$#min$
$1.$ a school bag ⇒ school bags
$2.$ a book ⇒ books
$3.$ a notebook ⇒ notebooks
$4.$ a pen ⇒ pens
$5.$ a ruler ⇒ rulers
$6.$ an eraser ⇒ erasers
$7.$ an inkpot ⇒ inkpots
$8.$ a desk ⇒ desks
$9.$ a house ⇒ houses
$10.$ a room ⇒ rooms
$11.$ a living room ⇒ living rooms
$12.$ a bedroom ⇒ bedrooms
$13.$ a dining room ⇒ dining rooms
$14.$ a kitchen ⇒ kitchens
$15.$ a bathroom ⇒ bathrooms
$16.$ a television ⇒ televisions
$17.$ a stereo ⇒ stereos
$18.$ a telephone ⇒ telephones
$19.$ an armchair ⇒ armchairs
$20.$ a couch ⇒ couches
$21.$ a lamp ⇒ lamps
1. a school bag ⇒ school bags: túi đi học
2. a book ⇒ books: quyển sách
3. a notebook ⇒ notebooks: sổ tay/ quyển vở
4. a pen ⇒ pens: bút
5. a ruler ⇒ rulers: thước kẻ
6. an eraser ⇒ erasers: cục tẩy
7. an inkpot ⇒ inkpots: lọ mực
8. a desk ⇒ desks: cái bàn
9. a house ⇒ houses: ngôi nhà
10. a room ⇒ rooms: căn phòng
11. a living room ⇒ living rooms: phòng khách
12. a bedroom ⇒ bedrooms: phòng ngủ
13. a dining room ⇒ dining rooms: phòng ăn
14. a kitchen ⇒ kitchens: phòng bếp
15. a bathroom ⇒ bathrooms: phòng tắm
16. a television ⇒ televisions: tivi
17. a stereo ⇒ stereos: âm thanh nổi
18. a telephone ⇒ telephones: điện thoại
19. an armchair ⇒ armchairs: ghế bành
20. a couch ⇒ couches: ghế dài
21. a lamp ⇒ lamps: đèn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247