Câu 3:
- Từ đơn: Anh, bắt, lấy, thỏi, thép, hồng, như, một, con ,cá, sống, dưới, những, nhát, búa, của, lửa, giãy, lên, nó, nghiến, răng, không, chịu.
- từ ghép: khuất phục, cưỡng lại
- từ láy : hăm hở, vùng vẫy, quằn quại, đành đạch, ken két.
Em mới học lớp 5 thôi nên có thiếu sót mong mn thông cảm nhé
Từ láy : hăm hở , quằn quại , vùng vẫy , đành đạch , ken két,
Từ ghép : bắt lấy , thỏi thép , con cá , nhát búa , con cá lửa , giãy lên , cưỡng lại , khuất phục .
Từ đơn : anh , hồng , một , sống , dưới , nó , không , chịu , những , nghiến , răng .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247