Ex1:
3. Will work (có late today => S + will + V)
4. won`t listen (có at the moment => S + won`t + V)
5. is siting (có right now => S + tobe + Ving)
6. did you do study (Bạn đã học với bao nhiêu sinh viên khác hôm nay?)
7. makes (có at night => S + Vs/es)
8. is (Where is your husband?)
9. will wear (Cô ấy sẽ mặc carings ngày hôm nay)
10. is getting (có this season => S + tobe + Ving)
11. are/ are playing (có now => S + tobe + Ving)
12. is coming (có Look => S + tobe + Ving)
13. borrow/ give (có always/never => S + Vs/es)
14. am doing/is reading (có While => S + tobe + Ving)
15. is becoming (Hà đang trở nên thông minh hơn)
Ex2:
1. will do (có tomorrow => S + will + V)
2. will call (có 5 minutes => S + will + V)
3. will recover (Chúng tôi tin rằng cô ấy sẽ khỏi bệnh)
4. will return (Tôi hứa, tôi sẽ trở lại trường học đúng thời gian)
5. will stay (điều kiện loại 1)
6. Will you take (có this weekend => S + will + V)
7. won't come (Tôi nghĩ rằng, anh ấy không về lại quê nhà)
3. are working
4. isn't listening
5. is sitting
6. are you studying
7. is always making
8. is your husband
9. is wearing
10. is getting
11. are / are playing
12. is coming
13. is always borrowing/ giving
14. am doing / is reading
15. is becoming
EX2 :
1. will do
2. will call
3. will recover
4. will return
5. will stay
6. Will you take
7. won't come
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247