Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 1: Put the verbs in the blankets into the...

Exercise 1: Put the verbs in the blankets into the most suitable form : 1. They____________all the new words already. They needn't worry about the test. (learn

Câu hỏi :

Exercise 1: Put the verbs in the blankets into the most suitable form : 1. They____________all the new words already. They needn't worry about the test. (learn) 2. I ________________ (call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not be)_________________at home. He (study) _______________ at the library 3. Where's John? He (listen) _______________________to a new CD in his room. 4. I _________ (not hear) the thunder during the storm last night because I ____________ (sleep) 5. Three people______________him in hospital last Friday. (visit) 6. Look! That boy (run)________________ after the bus. He (want) ______________to catch it. 7. Martin_____________for 50 miles on scenic routes three weeks ago. (cycle) 8. Jean (work) _____________hard all day but she (not work) _______________at the moment. 9. We_____________chicken Tandoori before. (never/ try) 10._______________ you_________________a job yet? (find) 11. It was beautiful yesterday when we went for a walk in the park. The sun______________(shine). The birds_____________(sing) 12. Emily and Molly____________each other for more than 10 years now. (know) 13. Oh no! Look! It (snow)_____________ again. It always (snow)_____________ in this country. 14. First he__________to the announcement, then he__________to a café for a drink. (listen – go) 15. My brother and sister ________________ (talk) about something when I ________________ (walk) into the room. 16. He (speak) __________German so well because he (come) ________________from Germany. 17. She________________late four times this week. (be) 18. John _________________ (have) a car accident last week. He __________________ (drive) down the street when suddenly a lorry __________________ (hit) his car from behind. 19. What's that lovely smell in here? – Jasmin______________a yummy cake. (bake) 20. Tom went to his friends ‘house, but the boys ___________________ (not be) there. They (play)_____________________________soccer in thevacant lot down the street. 21. Shh! The boss (come)__________ We (meet)___________ him in an hour and nothing is ready! 22. The little boy ___________ (fall) asleep while his mother________________ (read) him a story. 23. The Titanic__________an iceberg in 1912 and___________within an hour. (hit/ sink) 24. you usually (go) ___________away for Christmas or you (stay)____________ at home? 25. I really enjoyed my holiday last January. While it_______________(snow) in Iowa, the sun ______________ (shine) in Florida. 26. Don't forget to take your umbrella. You know it always (rain)_____________ in England. 27. She (hold) ___________some roses. They (smell) __________________lovely. 28. While Ted _______________ (shovel) snow from his driveway yesterday, his wife _________________ (bring) him a cup of hot chocolate. 29. Mary (swim) _______________very well, but she (not run) ________________very fast. 30. Ten years ago, the government _______________ (decide) to begin a food programme. At that time, many people in the rural areas _______________ (starve) due to several years of drought.

Lời giải 1 :

Exercise 1: Put the verbs in the blankets into the most suitable form

1. have learnt

- Trong câu có "already" -> chia hiện tại hoàn thành

2. called, wasn't, was studying

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "study" đang diễn ra và hành động "call" xen vào

- động từ to be không chia tiếp diễn khi đi với giới từ (at)

3. is listening

- Trong câu có "Where" -> hỏi vị trí ở thời điểm nói -> chia hiện tại tiếp diễn

4. didn't hear, was sleeping

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "sleeping" đang diễn ra và hành động "hear" xen vào

5. visited

- Trong câu có "last friday" -> chia quá khứ đơn

6. is running, wants

- Trong câu có "Look! -> chia hiện tại tiếp diễn

- Động từ "want" không chia tiếp diễn

7. cycled

- Trong câu có "three weeks ago" -> chia quá khứ đơn

8. has worked, is not working

(has worked) - Trong câu có "all day" -> chia hiện tại hoàn thành

(is not working) - Trong câu có "at the moment" -> chia hiện tại tiếp diễn

9. have never tried

- Trong câu có "before" -> chia hiện tại hoàn thành

10. Have, found

- Trong câu có "yet" -> chia hiện tại hoàn thành

11. shined, sang

- Câu đang nói về các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ -> chia quá khứ đơn

12. have known

- Trong câu có "for more than 10 years" -> chia hiện tại hoàn thành

13. is snowing, snows

(is snowing) - Trong câu có "Look!" -> chia hiện tại tiếp diễn

(snows) - Trong câu có "always -> chia hiện tại đơn

14. listened, went

- Câu đang nói về các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ -> chia quá khứ đơn

15. were talking, walked

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "talk" đang diễn ra và hành động "walk" xen vào

16. speaks, comes

- Câu không có dấu hiệu đặc biệt -> chia hiện tại đơn

17. has been

- Trong câu có "this week" -> chia hiện tại hoàn thành

18. had, was driving

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "drive" đang diễn ra và hành động "had (accident)" xen vào

19. is baking

- Trong câu có "in here" -> chia hiện tại tiếp diễn

20. wasn't, were playing

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "play" đang diễn ra và hành động "went" (đã cho sẵn) xen vào

- động từ to be không chia tiếp diễn khi đi với "there"

21. is coming, are going to meet

(is coming) - Trong câu có "Shh!" -> chia hiện tại tiếp diễn

( are going to meet) - Trong câu có "in an hour" -> chia tương lai gần

22. fell, was reading

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "read" đang diễn ra và hành động "fall (asleep) " xen vào

23. hit, sank

- Câu nói về các sự kiện liên tiếp xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ -> chia quá khứ đơn hết

24. Do...go, do...stay

- Câu không có dấu hiệu đặc biệt -> chia hiện tại đơn

25. was snowing, was shining

- Cấu trúc: While + tiếp diễn, tiếp diễn 

26. rains

- Trong câu có "always" -> chia hiện tại đơn

27. is holding, smell

(is holding) - Vì động từ "smell" đằng sau là 1 linking verb (động từ tình thái) -> các sự việc đang cần được diễn ra ngay tại thời điểm nói -> chia hiện tại tiếp diễn

(smell) - động từ "smell" không chia tiếp diễn

28. was shovelling, brought

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "shovel" đang diễn ra và hành động "bring " xen vào

29. swims, doesn't run

- Câu không có dấu hiệu đặc biệt -> chia hiện tại đơn

30. decided, were starving

- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn

- Ở câu này, hành động "starve" đang diễn ra và hành động "decide " xen vào

Thảo luận

-- dạ?
-- sao giờ chị mới rep em ạ :((
-- Xin lỗi bạn vì nhiều b bình luận quá nên mình để nào rảnh rep 1 lượt ạ
-- vâng, em rất vui khi chị rep em, nhưng em nhờ chị 1 chuyện, em sợ chị không đồng ý :(
-- ok b
-- thứ 4 tuần sau nhóm em có làm 1 nhiệm vụ khá là lớn, mong cj có thể vào ko ạ?
-- ok b
-- Vâng, em cảm ơn nhiều ạ ^^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247