Exercise 1: Put the verbs in the blankets into the most suitable form
1. have learnt
- Trong câu có "already" -> chia hiện tại hoàn thành
2. called, wasn't, was studying
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "study" đang diễn ra và hành động "call" xen vào
- động từ to be không chia tiếp diễn khi đi với giới từ (at)
3. is listening
- Trong câu có "Where" -> hỏi vị trí ở thời điểm nói -> chia hiện tại tiếp diễn
4. didn't hear, was sleeping
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "sleeping" đang diễn ra và hành động "hear" xen vào
5. visited
- Trong câu có "last friday" -> chia quá khứ đơn
6. is running, wants
- Trong câu có "Look! -> chia hiện tại tiếp diễn
- Động từ "want" không chia tiếp diễn
7. cycled
- Trong câu có "three weeks ago" -> chia quá khứ đơn
8. has worked, is not working
(has worked) - Trong câu có "all day" -> chia hiện tại hoàn thành
(is not working) - Trong câu có "at the moment" -> chia hiện tại tiếp diễn
9. have never tried
- Trong câu có "before" -> chia hiện tại hoàn thành
10. Have, found
- Trong câu có "yet" -> chia hiện tại hoàn thành
11. shined, sang
- Câu đang nói về các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ -> chia quá khứ đơn
12. have known
- Trong câu có "for more than 10 years" -> chia hiện tại hoàn thành
13. is snowing, snows
(is snowing) - Trong câu có "Look!" -> chia hiện tại tiếp diễn
(snows) - Trong câu có "always -> chia hiện tại đơn
14. listened, went
- Câu đang nói về các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ -> chia quá khứ đơn
15. were talking, walked
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "talk" đang diễn ra và hành động "walk" xen vào
16. speaks, comes
- Câu không có dấu hiệu đặc biệt -> chia hiện tại đơn
17. has been
- Trong câu có "this week" -> chia hiện tại hoàn thành
18. had, was driving
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "drive" đang diễn ra và hành động "had (accident)" xen vào
19. is baking
- Trong câu có "in here" -> chia hiện tại tiếp diễn
20. wasn't, were playing
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "play" đang diễn ra và hành động "went" (đã cho sẵn) xen vào
- động từ to be không chia tiếp diễn khi đi với "there"
21. is coming, are going to meet
(is coming) - Trong câu có "Shh!" -> chia hiện tại tiếp diễn
( are going to meet) - Trong câu có "in an hour" -> chia tương lai gần
22. fell, was reading
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "read" đang diễn ra và hành động "fall (asleep) " xen vào
23. hit, sank
- Câu nói về các sự kiện liên tiếp xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ -> chia quá khứ đơn hết
24. Do...go, do...stay
- Câu không có dấu hiệu đặc biệt -> chia hiện tại đơn
25. was snowing, was shining
- Cấu trúc: While + tiếp diễn, tiếp diễn
26. rains
- Trong câu có "always" -> chia hiện tại đơn
27. is holding, smell
(is holding) - Vì động từ "smell" đằng sau là 1 linking verb (động từ tình thái) -> các sự việc đang cần được diễn ra ngay tại thời điểm nói -> chia hiện tại tiếp diễn
(smell) - động từ "smell" không chia tiếp diễn
28. was shovelling, brought
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "shovel" đang diễn ra và hành động "bring " xen vào
29. swims, doesn't run
- Câu không có dấu hiệu đặc biệt -> chia hiện tại đơn
30. decided, were starving
- Sự kết hợp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào chia ở thì quá khứ đơn
- Ở câu này, hành động "starve" đang diễn ra và hành động "decide " xen vào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247