→ Nhóm từ đồng nghĩa với ''chết'': chết, hi sinh, tạ thế, thiệc mạng.
→ Nhóm từ đồng nghĩa với ''nhìn'': nhìn, nhòm, liếc dòm
→ Nhóm từ đồng nghĩa với ''cho'': cho, biếu, tặng
→ Nhóm từ đồng nghĩa với ''chăm chỉ'': chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó.
Chết , hi sinh , tạ thế , thiệt mạng
Nhìn , nhòm , dòm
Cho , biếu , tặng
Chăm chỉ , cần cù , siêng năng , cần mẫn , chịu khó
Bạn đọc r kiểu j cx hiểu í mink ko bt giải thích
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247