`-` Câu bị động
+ Hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp
+ Hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + Vpp
+ Quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
+ Quá khứ hoàn thành: S + had + been + Vpp
+ Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp
+ have + ST + Vpp
`I`
1. is spoken
2. are caused
3. was built
4. were killed
5. is being used
6. are being followed
7. was being cleaned / had been cleaned
8. have been sold
9. had been done
10. must be thrown
11. can be given
12. tested
13. is going to be built
14. cutting
15. isn't used
16. wasn't invited
17. is - made
18. Were - broken
19. being taken
20. to be laughed
1. is spoken
2. are caused
3. was built
4. were killed
5. is being used
6. are being followed
7. was being cleaned, had been cleaned
8. have been sold
9. had been done
10. must be thrown
11. can be given
12. tested
13. is going to be built
14. cutting
15. isn't used
16. wasn't invited
17. is, made
18. Were, broken
19. being taken
20. to be laughed
- Câu bị động:
+ Thì hiện tại đơn: S + tobe + P2
+ Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + being + P2
+ Thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
+ Thì quá khứ hoàn thành: S + had + been + P2
+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + P2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247