V
1. Talkative : nói nhiều
2. Friendly : thân thiện
3. Kind : tử tế
4. Boring : nhàm chán
5. Creative : sáng tạo
6. Funny : hài hước
7. Hard-working : chăm chỉ
8. Shy : xấu hổ
9. Confident : tự tin
10. Clever : thông minh
VI
1. Are
2. Is wearing
3. Standing
4. Are drinking
5. Are dancing
6. Are sitting
7. Enjoying
8. Chatting
9. Go
10. Dress
11. Travel
12. Make
1. Talkative : nói nhiều
2. Friendly : thân thiện
3. Kind : tử tế
4. Boring : nhàm chán
5. Creative : sáng tạo
6. Funny : hài hước
7. Hard-working : chăm chỉ
8. Shy : xấu hổ
9. Confident : tự tin
10. Clever : thông minh
1. Are
2. Is wearing
3. Standing
4. Are drinking
5. Are dancing
6. Are sitting
7. Enjoying
8. Chatting
9. Go
10. Dress
11. Travel
12. Make
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247