31. C (cấu trúc To be sorry for doing sth: xin lỗi vì đã làm gì)
32. D ( theo ngữ cảnh => đại từ sở hữu mine (mine ở đây = my friends))
33. B ( cụm từ what someone be like: một người nào đó trông như thế nào)
34. A ( slightly : mảnh khảnh ⇒ từ dùng cho người)
35. C ( features: đặc điểm ⇒ hợp ngữ cảnh, từ nói về người)
36. D (câu này đúng nghĩa là cô ấy "trông" sống động ... ⇒ chọn looks vì hợp nghĩa)
37. A ( jeans and T-shirt là quần áo thường ngày ⇒ chọn A)
38. D (A : khinh dễ; B: cậy quyền cậy thế; C: tự phụ; D: tính tình thoải mái ⇒ chọn D vì đây là lời khen ⇒ dùng từ nghĩa tích cực)
39. A (taste đc dùng với nghĩa thích , sở thích ⇒ sở thích về âm nhạc)
40. B ( hợp nghĩa)
------------------------------------------@natalielewis-------------------------------------------------
Chúc bạn học tốt!!!
Dear Jane,
I'm sorry for not (31) to you for two months. In my postcard sent to you when I was on vacation in July, I
told you about a new friend of (32) , Lisa Moran, who lives near my uncle's farm in Napan Valley, California. You
may be curious to know what she is (33) .
Well, Lisa is of our age - 17 - and not very tall or slim. In fact, she has (34) rounded shoulders and a
plump face. The best (35) on Lisa's face are her green eyes and the two dimples on her checks. She (36)
lively with her hair cut short and dressed in (37) clothes - jeans and a T-shirt. When I first met her at
my cousin's birthday party, I was attracted by her (38) and pleasingly direct manners. Curiously enough, Lisa
has the same (39) in music as you and I.
That's (40) about Lisa for the moment. How have you been doing with your school work? Please write
soon.
Best wishes
Ann Maxfield
31. a. write b. to write c. writing d. wrote
32. a. I b. me c. my d. mine
33. a. looking b. like c. seen d. similar
34. a. slightly b. hardly c. scarcely d. reasonably
35. a. aspects b. points c. features d. marks
36. a. feels b. seems c. appears d. looks
37. a. casual b. formal c. sports d. trendy
38. a. light-hearted b. high-handed c. self-centered d. easy-going
39. a. taste b. hearing c. sense d. way
40. a. all b. enough c. end d. most
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247