III.
1. have never watched - 2. watched - 3. has read - 4. read - 5. had - 6. have had - 7. didn't see/ saw - 8. rang - 9. met/ become - 10. hasn't drunk.
IV.
1. has seen - 2. have finished - 3. have lived - 4. has just washed - 5. have discussed - 6. has never been - 7. have known - 8. have learnt - 9. have been - 10. have stayed
`text{III}`
`1`. Have never watched
Never : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc : (+) S + Have/has + V_c3/ed + O
`2`. Watched
Last : Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
Cấu trúc : (+) S + V_ed/c3 + O
`3`. Has read
Before : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
`4`. Read
Last : Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
`5`. Had
Last : Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
`6`. Have had
Since : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
`7`. Have seen/ saw.
Vế 1 : For : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
Vế 2 : Ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
`8`. Has rang
`9`. Met/ became.
Last : Dấu hiệu thì quá khứ đơn.
`10`. Has drunk
Since : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.
`text{IV}`
`text{1. Has seen}`
`text{2. Have finish}`
`text{3. Have lived}`
`text{4. Has just washed}`
`text{5. Have discussed}`
`text{6. Has never been}`
`text{7. Have know}`
`text{8. Have learnt}`
`text{9. Have been}`
`text{10. Have stayed}`
`#Study well`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247