1. am looking
HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
2. was playing - were decorating
QKTD + while + QKTD
3. are getting
Đã có trong kế hoạch, chắn chắn sẽ xảy ra -> Tương lai gần.
4. is making
Như câu 3.
5. have drunk
"already" = HTHT
6. will be eating
"This time tomorrow" = Tương lai tiếp diễn.
7. happened - was sleeping
QKĐ + when + QKTD
Nếu 1 trong 2 hành động không liên tục, bị xen vào thì chia QKĐ.
`1` . am looking
`->` Hiện tại tiếp diễn :S + be(is/am/are) + Ving +...
`2` . is playing - are decorating
`->` (mệnh đề quá khứ tiếp diễn) + while + (mệnh đề quá khứ tiếp diễn)
`3` . are going to get
`->` Một hành động chắc chắn sẽ xảy ra , hay nói cách khác là đã có dự tính từ trước thì sẽ chia tương lai gần
`4` . is going to make
`->` Một hành động chắc chắn sẽ xảy ra , hay nói cách khác là đã có dự tính từ trước thì sẽ chia tương lai gần
`5` . have drunk
`->` "already" là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`6` . will be eating
`->` Có thời gian cụ thể trong tương lai thì chia tương lai tiếp diễn
`7` . happened - was sleeping
`->` Một hành động đang xảy ra-quá khứ tiếp diễn,thì một hành động khác chen vào-quá khứ đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247