*Thì hiện tại đơn ( present simple):
Thì hiện tại đơn có 3 dạng động từ To-be:
Công thức thì hiện tại đơn của động từ To-be:
Ví dụ: She is a farmer.
Ví dụ: They are not sociable.
Ví dụ: Is your cat black? – Yes, it is./ No, it is not.
* Cấu trúc tiếng anh với động từ khiếm khuyết "Can/can't"
+Dạng khẳng định: S can + V(nguyên thể)
Ví dụ: I can eat a lot of noodles.
Ví dụ: They can’t attend the course.
Trả lời: Yes, S + can/ No, S can’t.
Ví dụ: Can we change the schedule? – Yes, we can/ No, we can’t.
* So sánh:
Công thức: S+V+Short Adj/Adv-er+(than)+N/pronoun.
Vd: Long is taller than Hai.
*Present continous:
- Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving.
+ I + am + Ving.
+ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving.
+ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving.
-Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving
-Câu nghi vấn: + Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No): Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
+ Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
* Past simple:
-Câu khẳng định: +Động từ tobe: S + was/ were + N/Adj.
+Động từ thường: S + V-ed.
-Câu phủ định: + Động từ tobe: S + was/were not + N/Adj.
+ Động từ thường: S + did not + V (nguyên thể).
-Câu nghi vấn: +Động từ tobe: Q: Was/Were+ S + N/Adj?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
+Động từ thường: Q: Did + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + did.
No, S + didn’t.
* Simple future:
-Câu khẳng định: S + will + V(nguyên thể).
-Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể).
-Câu nghi vấn: Q: Will + S + V(nguyên thể)
A: Yes, S + will.
No, S + won’t.
Lớp 1+2 đang có sách mới nên mình chưa biết nha, còn hồi mình lớp 1+2 thì không học ctr TA nhé!
Lớp 3:
- What’s your/his/her name?
- How old are you?/How old is he/ she?
- What color is it?/What color are they?
- Who’s this/ that?/What’s this/ that?
- How many books are there? Have you got a ...?
- What are you doing?/
- Can you-V?/What can you do?
- Và 1 số giới từ như on,under,in front of,....
* Các cấu trúc:
1. I have got ... : Tôi có...
2. This/That+N(số ít)
These/That+N(số nhiều)
3. can+V : có thể làm gì
4. like+Ving: thích làm gì
Lớp 4+5:
- Chào hỏi+Tạm biệt ( Hello, Good morning, See you late/soon,...
- How are you
- Where are you from?/What are your nationality?
- What day is today/ What's the date of today?
- Tên các ngày/tháng
- When is your birthday
- Where is your school/What's class are you in?
- What is your hobby
- What did you do yesterday/Where were you yesterday?
- What subject do you have today?/ What's your favourite subject
- What's time is it
- What's your/his/her job?
- What’s your favorite food/drink?
- How much is the T- shirt?
- Would you like sth/No,thanks/Yes,please
*Ngoài ra lớp 5 còn học 1 số thì:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Quá khứ đơn
- Tương lai gần
- Tương lai đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247