1. are working
2. are making
3. is having
4. is reading
5. is studying
6. am studying
7. is having
8. aren't studying
9.is having
10. are making
---------------------------------
1. is watching
2.is crying
3. are putting
4.is working
5.is snowing
6.is sleeping
7. is cooking
8. am looking up
9.Are you writing
10. aren't reading'
-----------------------------------------
1. are playing
2. is sweeping
3. is she doing
4. is washing
5. are singing
6. isn't watching
7. is studying
8. Are you working
9. is talking
10. is listen
Cấu trúc
+) S + am / is / are + Ving
-) S + am / is / are + not + Ving
?) Am/is / are + S + ving
Chú ý :
She / He / It + is
You / We / They + are
I + am
Gửi bn ạ !
Giải thích :
Trong bài có các từ at the moment, present, now
=> Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức THTTD :
S + tobe + V-ing
(tobe : am, is are)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247