1. C (avoid Ving: tránh làm gì)
2. B (decide to V: quyết định làm gì)
3. C (once or twice a week-> tần suất-> HTĐ, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ)
4. A (QKĐ+ when + QKTD-> diễn tả 1 sự việc xen vào khi sự việc khác đang xảy ra)
5. A (ago-> QKĐ)
6. C (When + QKĐ, QKĐ-> kể các sự việc trong quá khứ)
7. C (HTTD-> hành động đang xảy ra)
8. B (HTĐ-> sự thật hiển nhiên)
9. D (in+ năm trong quá khứ-> QKĐ)
10. A (HTTD-> hành động đang xảy ra)
11. A (How much+ N(uncountable))
12. A (an+ N(ít; bắt đầu bằng nguyên âm)
13. C (Where-> địa điểm)
14. B (Can I help you-> tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)
15. A (some+ N)
16. A (on the wall-> trên tường)
17. B (for a hour a day-> tần suất->HTĐ)
18. B-> was doing (While + QKTD, QKĐ-> một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)
19. C (QKTD + when + QKĐ-> một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)
20. A (QKTD-> hành động đang xảy ra trong quá khứ)
21. C (can't V-> không thể làm gì)
Câu 21 :C
Ảnh dưới nheeee(mình chụp bằng snipping tool ấy)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247