Bạn tham khảo nhé ^^
1. A
2. C
3. D
4. C
5. introduce
6. flexible
7. view
8. Revenue
9. meetings
10. Spent
11. graduated
12. Reliable
13. Headquarters
Bài 1:
1.A(phát âm /s/, còn lại /z/)
2.C(phát âm /ə/, còn lại /əʊ/)
Part 2.
3.D(trọng âm 2, còn lại âm 1)
4.C(trọng âm 2, còn lại âm 1)
Part 3.
5.introduce(giới thiệu)
6.flexible(flexible time:giờ làm việc linh hoạt)
7.views(cảnh quan)
8.revenue(lợi nhuận)
9.meetings(cuộc họp)
10.spent(spend time doing sth:bỏ thời gian làm gì)
11.graduated(tốt nghiệp)
12.reliable(tin cậy)
13.headquarters(trụ sở)
Học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247