`6`. C was built
`->` in 1986 `->` câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
`7`. A advised
`->` advise + SO + to V/ not to V: khuyên ai đó làm gì/ không làm gì
`8`. A who
`->` "who" thay cho chủ ngữ chỉ người
`9`. A a seven-room
`->` Nhà anh ấy trông rất rông và đép. Nó là căn nhà 7 phòng.
`10`. D won't be
`->` If 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf
`11`. C were
`->` Mong ước cho hiện tại lùi về quá khứ
`12`. C used to go
`->` used to + Vinf: đã từng
`13`. C. not to spend
`->` ask + SO + to V/ not to V: yêu cầu ai đó làm gì/ không làm gì
`14`. D where
`->` "where" thay cho từ chỉ nơi chốn
`15`. D. would be
`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf
`16`. D did they
`->` Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn, có "nobody" mang ghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định
`17`. C since
`->` It + is + thời gian + since + S + V2/ed
`18`. B. Increasing
`->` Câu mang nghĩa chủ động nên cần tính từ thêm ing
`19`. B have
`->` If 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf
`20`. B. saw
`->` If 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247