1. what (gì, cái gì)
2. how (như thế nào)
3. how many (hỏi về số lượng)
4. when (khi nào)
5. where (ở đâu)
6. what
7. where
8. who (ai, người nào)
9. when
10. how
11. what time (mấy giờ)
12. which (nào, cái nào)
13. whose (của ai, thuộc về ai)
14. why (tại sao)
15. how often (có thường xuyên làm gì không)
16. who
17. how (how old: hỏi về tuổi)
18. where
19. how (how much: bao nhiêu)
20. what
Bài 5:
1. What are they doing?
2. When do you get up in the morning?
3. How do you spell your name?
4. What is homework for?
5. Why does Tim like handball?
6. What do the girl like sports?
7. What did your friends have for lunch?
8. How long did Kevin stay in Paris?
9. What was the weather like?
10. Who thinks math is easy?
1. What 2. How 3. How many 4. When
5. Where 6. What 7. Where 8. who
9. When 10. How 11. when 12 Which
13. Who 14. Why 15. How often 16. Who
18. How 19. How 20. What
Bai 5:
1. What are thay doing
2. When do you get up in the morning
3. How do you spell your name
4. What is homework for
5. Why does Tim like handball
6. What do the girls like sports
7. What did your friend have for lunch
8. How long did Kevin stay in Paris
9.What was the weather like
10. Who thinks math is easy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247