Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Ex4: Fill in the blanks with “a few” or “a...

Ex4: Fill in the blanks with “a few” or “a little” 1. They have………..cookies for lunch. 2. She can speak…………laguages such as: English, French and Chinese. 3. Th

Câu hỏi :

Ex4: Fill in the blanks with “a few” or “a little” 1. They have………..cookies for lunch. 2. She can speak…………laguages such as: English, French and Chinese. 3. There is ……………milk in the bottle, enough for breakfast. 4. I have ……………days off after my business trip. 5. We need ……………water to wash these apples. Ex5: Fill in the blanks with “many” or “much” 1. We saw _______ interesting things in the museum 2. We don't have __________ bananas, and we don't have ___________ fruit juice 3. She invites ____________ friends to her birthday party. 4. Do you have ___________ notebooks? Yes, I have ten. 5. There are __________ old temples in Chiang Rai.

Lời giải 1 :

Ex4: Fill in the blanks with “a few” or “a little”

______________________________________

little + danh từ không đếm được

few + danh từ đếm được số nhiều

______________________________________

1. They have a few cookies for lunch.

GT: cookies là danh từ đếm được số nhiều --> a few 

2. She can speak a few languages such as English, French and Chinese.

GT: languages là danh từ đếm được số nhiều --> a few 

3. There is a little milk in the bottle, enough for breakfast.

GT: milk là danh từ  không đếm được  --> a little

4. I have a few days off after my business trip.

GT: days là danh từ đếm được số nhiều --> a few 

5. We need a little water to wash these apples.

GT: water là danh từ không đếm được  --> a little

Ex5: Fill in the blanks with “many” or “much”

______________________________________

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được số nhiều

______________________________________

1. We saw many interesting things in the museum

GT: things là danh từ đếm được số nhiều --> much

2. We don't have many bananas, and we don't have much fruit juice

GT:

- bananas là danh từ đếm được số nhiều --> many

- water là danh từ không đếm được  --> much

3. She invites many friends to her birthday party.

GT: friends là danh từ đếm được số nhiều --> many

4. Do you have many notebooks? Yes, I have ten.

GT: notebooks là danh từ đếm được số nhiều --> many

5. There are many old temples in Chiang Rai.

GT: temples là danh từ đếm được số nhiều --> many

____________

Chúc cậu học tốt <333

#rosé

Thảo luận

Lời giải 2 :

Ex4:

1. few

vì few dùng cho danh từ đếm được.

2. few 

vì few dùng cho danh từ đếm được.

3. little

vì little dùng cho danh từ không đếm được.

4. few

vì few dùng cho danh từ đếm được.

5. little

vì little dùng cho danh từ không đếm được

Ex5:

1. many

vì interesting things từ things có s đếm được dùng many.

2.many - much

bananas đếm được vì có s. - fruit juice là nước ép hoa quả không đếm được.

3. many

friends là bạn đếm được dùng many.

4. many

notebooks có s đếm được.

5. many

old temples có s đếm được

#VươngNhii

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247