6. Played (“last Saturday” -> Quá khứ đơn)
7. Go (used to + V: đã từng làm gì)
8. Have learned (“for five years” -> thì HTHT)
9. Going (How about + Ving: câu để đưa ra gợi ý, đề xuất)
10. Played (“last Saturday” -> Quá khứ đơn)
11. Goes; didn’t go (“every Sunday” -> Hiện tại đơn, “last Sunday -> Quá khứ đơn. Anh ấy tới câu lạc bộ tiếng Anh mỗi Chủ Nhật. Nhưng, chủ nhật vừa rồi, anh ấy không đến đó, anh ấy đến bảo tàng thành phố)
12. Taught (“two years ago”-> QKĐ)
13. Did… do (“yesterday”->QKĐ)
14. Will travel (next month -> Tương lai)
15. Doesn’t like (câu diễn tả một sở thích ở hiện tại)
16. Drank (“when my father was young” -> quá khứ đơn)
17. Is studying (now -> hiện tại tiếp diễn)
18. Is coming (Hãy cẩn thận! Chiếc ô tô đang tới)
19. Went (“yesterday evening” -> QKĐ)
20. Will play (tomorrow-> Tương lai)
21. Will have been spending (“By 2020” ->Tương lai hoàn thành tiếp diễn)
22. Will … do (Câu trả lời ở thì tương lai)
23. Will be working (“at 10 o’clock tomorrow” ->Tương lai tiếp diễn)
24. Is going to visit (be going to + V)
25. Will be playing (“at 5 o’clock tomorrow” -> Tương lai tiếp diễn)
26. Will be building (“this time next week”-> Tương lai tiếp diễn)
27. Will be learning (“at 8 a.m tomorrow” -> tương lai tiếp diễn)
28. Will buy (tương lai đơn)
29. Are going to build (be going to + V)
Mình trình bày trong hình nhé >~<
#𝕄𝕪𝕪𝕟𝕙𝕙
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247