17: finished, was, had studied
18: spent, visited, met
19: came, played, had done
20: go, went, will go
21: did... do, visited, ate
22: had
23: said, came
24: didn't go, was
25:have just seen
26: has lived
27:have learned
28: Have...ever gone
29: have never been
30: had seen
31:hasn't done
32:have finished
33:are climbing
34:did..do, watched
35:was cleaning
36:invented
17. finished (có từ chỉ thời gian in 1981 => dùng thì QKĐ), was, studied (tường thuật lại những điều đã xảy ra trong quá khứ => dùng thì QKĐ)
18. spent (có từ last year => dùng thì QKĐ), visited, met (tường thuật lại những điều đã xảy ra trong quá khứ => dùng thì QKĐ)
19. came (có từ yesterday => dùng thì QKĐ), played, did (tường thuật lại những điều đã xảy ra nối tiếp trong quá khứ => dùng thì QKĐ)
20. go (có trạng từ often => dùng thì HTĐ), went (có từ last weekend => dùng thì QKĐ), will go (có từ next weekend => dùng thì TLĐ)
21. did you do (có từ yesterday => dùng thì QKĐ), visited, ate (tường thuật lại những điều đã xảy ra nối tiếp trong quá khứ => dùng thì QKĐ)
22. is having (một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở thì QKTD, hành động xen vào chia ở thì QKĐ)
23. said, came (diễn tả các hành động xảy ra nối tiếp nhau => dùng thì QKĐ)
24. didn't go, was (có từ yesterday => dùng thì QKĐ)
25. has just seen (có từ just => dùng thì HTHT)
26. has lived (có for + 1 khoảng thời gian => dùng thì HTHT)
27. have learned (có since + 1 mốc thời gian => dùng thì HTHT)
28. Have...ever gone (có từ ever => dùng thì HTHT)
29. has never been (diễn tả hành động được coi như trải nghiệm sống của một người)
30. have not seen (diễn tả hành động được coi như trải nghiệm sống của một người)
31. hasn't done (có từ yet => dùng thì HTHT)
32. have finished (có từ already => dùng thì HTHT)
33. are climbing (Dấu hiệu: Look! => dùng thì HTTD)
34. were you doing (có mốc thời gian cụ thể trong quá khứ => dùng thì QKTD), was watching (câu hỏi phía trên hỏi đang làm gì => dùng thì QKTD)
35. was cleaning (một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia ở thì QKTD, hành động xen vào chia ở thì QKĐ)
36. invented (diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247