75. B. cautious`->`cautiously
- Điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "tasted" (nếm).
- cautiously (adv): (một cách) cẩn thận.
76. D. brokenly`->`broken
- Điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "bones" (xương).
- broken (adj): bị gãy.
75. B. cautious => cautiously
cautious (adj): cẩn mật, cẩn trọng
cautiously (adv): một cách cẩn thận
Sau động từ “tasted” là tân ngữ trực tiếp của “the meat” nên cần trạng từ để bổ nghĩa.
Đầu bếp nếm thịt một cách cẩn thận trước khi dâng cho Chủ tịch
76. D. brokenly => broken
borkenly (adverb)(trạng từ)
broken (adj.): bị gãy, vỡ
Ta có: "bones" là danh từ, trước danh ta cần một tính từ.
Vị bác sĩ sờ nắn chân một cách cẩn thận để xem có còn cái xương gãy nào nữa không.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247