61. meeting/seeing (enjoy+V-ing/hope+V-ing)
62. crying (begin+V-ing)
63. getting (begin+V-ing)
64. to work [S(chỉ người)+need+to V1]
65. cleaning [S(chỉ vật)+need+V1]
66. to be [S(chỉ người)+try+to V1]
67. to move [S(chỉ người)+try+to V1]
68. to change [S(chỉ người)+try+to V1]
69. going (love+V-ing)
70. to drive (used to+V1 :đã từng làm việc gì)
73. in having (no point in+V-ing)
74. to avoid paying [S(chỉ người)+try+to V1 / avoid+V-ing]
75. to warn (shout+to V1)
76. protecting
77. to pass (bound+to V1 :chắc chắn điều gì)
78. to understand (difficult+to V1 :khó để làm gì)
79. to hear (glad+to V1)
82. to buy [S(chỉ người)+promise+to V1]
83. to sleep [S(chỉ người)+try+to V1]
84. answering
87. travelling (avoid+V-ing)
88. to take (agree+to V1)
89. leaving (allow someone+V-ing)
90. criticising (dare+V-ing)
91. fixing (delay+V-ing)
92. to hurt (mean+to V1)
Trong đó ko có câu 71, 72, 80, 81, 85, 86 nên mik ko làm nhé!
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247