Khẳng định
1. I am a teacher.
2. I am playing bandminton.
3. I ate fish last night.
4. I will visit my grandma
5. She was watching TV last night
6. I have studied English for 4 years.
7. I had played soccer.
8. You should eat vegetables.
9. I am playing he guitar
10. I am doing my homework.
Phủ định
1. You are not handsome.
2. He doesn't like football.
3. Jack didn't do housework.
4. I am not playing tennis.
5. I am not a teacher.
6. I can't play soccer.
7. He doesn't like carrot.
8. I didn’t have enough money to buy a car.
9. He is not in bed now.
10. They weren’t good at English.
Nghi vấn
1. Can you swim?
2. What do you do?
3. Where are you from?
4. What' s your name?
5. Can you sing?
6. Where are you?
7. What' s the date today?
8. Could you give me the butter?
9. What time is it?
10. Would you like to go fishing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247