Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 cause (D) of death in the world. 152. Although the...

cause (D) of death in the world. 152. Although the bad traffic, I managed to arrive at the meeting on time. 153. The president went fishing after he has fi

Câu hỏi :

Tìm lỗi sai và sửa giúp tớ với ạ

image

Lời giải 1 :

153.has finished⇒had finished

154.are⇒is

155.less⇒fewer

156.told⇒tell

157.good for⇒good at

158.who⇒Ф

159.students⇒student

160.would tell⇒would have told

161.to smoke⇒smoking

162.who waiting⇒waiting

163.about⇒for

164.we⇒us

165.that⇒if

166. wouldn't have been⇒wouldn't be

167.one another⇒another

168. alike⇒like

169. and⇒but

170. that his ⇒ whose his

171. likely ⇒ like

172. works⇒work

173. how far⇒ how long

174. lives⇒live

175.done⇒ made

176. has⇒have

177.to advise⇒advising

178.comfortably ⇒ comfortable

179.walk ⇒ walking

180.in order to be not ⇒ in order not to be

Thảo luận

Lời giải 2 :

`152.` Although → Despite/Inspite of ( sau although phải là một mệnh đề )

`153.` has finished → had finished ( hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn )

`154.` are → is ( nếu có with/along with/together with/included with/accompamied by/as well as thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất )

`155.` less → fewer ( friends là danh từ đếm được )

`156.` told → tell  

`157.` good for → good at ( good at: giỏi về )

`158.` who → whom

`159.` It's → It's not

`160.` would tell → would have told ( đảo ngữ của câu điều kiện loại III )

`161.` to smoke → smoking ( stop+ V-ing: dừng hoàn toàn một việc gì )

`162.` who waiting → who are waiting

`163.` about → for ( apologized to Sb for doing Sth: xin lỗi )

`164.` we → us ( S+ V+ too+ adj/adv+ for+ tân ngữ + to V_inf )

`165.` that → if ( S1+ asked/wanted to know/wondered+ S2+ if/whether.... )

`166.` wouldn't have been → wouldn't be ( câu điều kiện hỗn hợp: If+ S+ QKHT, S+ would/could/ might+ V-inf )

`167.` One another → Another ( one không đi kết hợp với another )

`168.` Alike → Like ( unlike: không giống như )

`169.` and → but ( cấu trúc not only...but also )

`170.` that his → whose 

`171.` Likely → Like ( likely: có khả năng ; like: giống như )

`172.` works → work

`173.` How far → How long ( đây là câu hỏi về thời gian nên phải dùng How long)

`174.` lives → live ( chủ ngữ số nhiều nên động từ giữ nguyên )

`175.` done → made ( make progress: tiến bộ )

`176.` has → have ( chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều )

`177.` to advise → advising ( It's no good/use+ V-ing: vô ích )

`178.` comfortably → comfortable 

`179.` walk → walking ( be used to+ V-ing: quen với )

`180.` in order to be not → in order not to ( in order to+ V-inf: nhằm mục đích, để )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247