153.has finished⇒had finished
154.are⇒is
155.less⇒fewer
156.told⇒tell
157.good for⇒good at
158.who⇒Ф
159.students⇒student
160.would tell⇒would have told
161.to smoke⇒smoking
162.who waiting⇒waiting
163.about⇒for
164.we⇒us
165.that⇒if
166. wouldn't have been⇒wouldn't be
167.one another⇒another
168. alike⇒like
169. and⇒but
170. that his ⇒ whose his
171. likely ⇒ like
172. works⇒work
173. how far⇒ how long
174. lives⇒live
175.done⇒ made
176. has⇒have
177.to advise⇒advising
178.comfortably ⇒ comfortable
179.walk ⇒ walking
180.in order to be not ⇒ in order not to be
`152.` Although → Despite/Inspite of ( sau although phải là một mệnh đề )
`153.` has finished → had finished ( hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia quá khứ đơn )
`154.` are → is ( nếu có with/along with/together with/included with/accompamied by/as well as thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất )
`155.` less → fewer ( friends là danh từ đếm được )
`156.` told → tell
`157.` good for → good at ( good at: giỏi về )
`158.` who → whom
`159.` It's → It's not
`160.` would tell → would have told ( đảo ngữ của câu điều kiện loại III )
`161.` to smoke → smoking ( stop+ V-ing: dừng hoàn toàn một việc gì )
`162.` who waiting → who are waiting
`163.` about → for ( apologized to Sb for doing Sth: xin lỗi )
`164.` we → us ( S+ V+ too+ adj/adv+ for+ tân ngữ + to V_inf )
`165.` that → if ( S1+ asked/wanted to know/wondered+ S2+ if/whether.... )
`166.` wouldn't have been → wouldn't be ( câu điều kiện hỗn hợp: If+ S+ QKHT, S+ would/could/ might+ V-inf )
`167.` One another → Another ( one không đi kết hợp với another )
`168.` Alike → Like ( unlike: không giống như )
`169.` and → but ( cấu trúc not only...but also )
`170.` that his → whose
`171.` Likely → Like ( likely: có khả năng ; like: giống như )
`172.` works → work
`173.` How far → How long ( đây là câu hỏi về thời gian nên phải dùng How long)
`174.` lives → live ( chủ ngữ số nhiều nên động từ giữ nguyên )
`175.` done → made ( make progress: tiến bộ )
`176.` has → have ( chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều )
`177.` to advise → advising ( It's no good/use+ V-ing: vô ích )
`178.` comfortably → comfortable
`179.` walk → walking ( be used to+ V-ing: quen với )
`180.` in order to be not → in order not to ( in order to+ V-inf: nhằm mục đích, để )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247