13. What did you do last night? - I did my homework.
14. I loved him but no more.
15. Yesterday, I got up at 6 and had breakfast at 6.30.
16. I stayed at home all weekend.
17. Angela went to the cinema last night.
18. My friends had a great time in Nha Trang last year.
19. My vacation in Hue was wonderful.
20. Last summer I visited Ngoc Son Temple in Ha Noi.
21. I bought a lot of gifts for my little sister.
22. Lan and Mai saw sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.
23. Trung ate chicken and rice for dinner.
24. They talked about their holiday in Hoi An.
25. Phuong returned to Hanoi yesterday.
26. We thought the food was delicious.
Dịch:
13. Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
14. Tôi yêu anh ấy nhưng không còn nữa.
15. Hôm qua, tôi dậy lúc 6 giờ và ăn sáng lúc 6 giờ 30.
16. Tôi ở nhà cả cuối tuần.
17. Angela đi xem phim tối qua.
18. Những người bạn của tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở Nha Trang vào năm ngoái.
19. Kỳ nghỉ của tôi ở Huế thật tuyệt vời.
20. Mùa hè năm ngoái tôi đến thăm đền Ngọc Sơn ở Hà Nội.
21. Tôi đã mua rất nhiều quà cho em gái nhỏ của tôi.
22. Lan và Mai nhìn thấy cá mập, cá heo và rùa ở hồ cá Trí Nguyên.
23. Bữa tối anh Trung ăn cơm gà.
24. Họ nói về kỳ nghỉ của họ ở Hội An.
25. Phương về Hà Nội hôm qua.
26. Chúng tôi nghĩ rằng thức ăn rất ngon.
2.
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs Nhung washed the dishes.
3. My mother went shopping with her friends in the park.
4. Lan cooked chicken and noodles for dinner.
5. Nam and I studied hard last weekend.
6. My father played golf yesterday.
7. Last night Phong listened to music for 2 hours.
8. They had a nice weekend.
9. She went to the supermarket yesterday.
10. We didn't go to school last week.
Dịch:
1. Tôi đã đi bơi ngày hôm qua.
2. Bà Nhung rửa bát.
3. Mẹ tôi đã đi mua sắm với bạn bè của bà trong công viên.
4. Lan nấu gà và mì cho bữa tối.
5. Tôi và Nam đã học chăm chỉ vào cuối tuần trước.
6. Hôm qua bố tôi chơi gôn.
7. Tối qua Phong nghe nhạc 2 tiếng đồng hồ.
8. Họ đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.
9. Cô ấy đã đi siêu thị vào ngày hôm qua.
10. Chúng tôi đã không đến trường vào tuần trước.
Cấu trúc quá khứ đơn:
Khẳng định: S + V2/ed
Phủ định: S + didn't/did not + V (nguyên mẫu)
Nghi vấn: Did + S + V (nguyên mẫu)
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
@tuấn
13. did , do , did
14. loved
15. got , had
16. stayed
17. went
18. had
19. was
20.visited
21. bought
22. saw
23. ate
24. talked
25. returned
26. thought
2.
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs Nhung washed the dishes.
3. My mother went shopping with her friends in the park.
4. Lan cooked chicken and noodles for dinner.
5. Nam and I studied hard last weekend.
6. My father played golf yesterday.
7. Last night Phong listened to music for 2 hours.
8. They had a nice weekend.
9. She went to the supermarket yesterday.
10. We didn't go to school last week.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247