Hãy sử dụng 1 câu có từ láy trong đó phải có từ: vui
Đặt câu:
+ Cô ấy vô cùng vui vui
Vui vui là từ láy, có chứa từ vui
Hãy sử dụng 1 câu có từ láy trong đó phải có từ:đỏ
Đặt câu:
+ Hoa hồng đo đỏ như máu
Đo đỏ là từ láy, có chứa từ đỏ
Hãy sử dụng 1 câu có từ láy trong đó phải có từ:cao
Đặt câu:
+ Cậu ấy thật cao cao
Cao cao là từ láy, có chứa từ cao
Từ láy là những từ:
`-` Gồm `2` tiếng (hoặc hơn)
`-` Chỉ một tiếng có nghĩa hoặc cả hai tiếng đều không có nghĩa
`-` Có phần phụ âm đầu/vần hoặc cả phần phụ âm đầu và vần giống nhau
`=>` Nên các từ "vui", "đỏ", "cao" phải ghép thêm với một tiếng có phần phụ âm đầu/vần hoặc cả phần phụ âm đầu và vần giống nhau để tạo thành từ láy
`-` vui vẻ
`->` Từ láy bộ phận
`->` Láy phụ âm đầu "v"
`->` Cô bé ấy luôn vui vẻ.
`-` đo đỏ
`->` Từ láy toàn bộ
`->` Viên đá quý phát ra ánh sáng đo đỏ.
`-` cao ráo
`->` Từ láy bộ phận
`->` Láy vần "ao"
`->` Cậu ta có dáng người cao ráo.
`@Sú`
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247