Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Viết lại công thức và dấu hiệu của 4 thì:...

Viết lại công thức và dấu hiệu của 4 thì: THì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành - câu hỏi 2134601

Câu hỏi :

Viết lại công thức và dấu hiệu của 4 thì: THì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

Lời giải 1 :

`text{Thì HTĐ :}`

1. Cấu trúc :

a. Với động từ tobe :

(+) S + am/is/are + O

(-) S + am/is/are + not + O 

(?) Am/is/are + S + O ?

Yes,...

No,...

Cách chia verb :

`+` I + am

`+` He, she, it + is

`+` You, we, they + are

b. Với động từ thường :

(+) S + V_e/es + O

(-) S + does/don't + V_inf + O.

(?) Do/does + S + V_inf + O ?

Yes,...

No,....

Cách chia : 

`+` He, she, it + does/doesn't

`+` I, you, we, they + do/don't

2. Dấu hiệu : 

Always, sometime, usually, often, today, every, rarely, never, seldom, normal,...

`text{Thì HTTD :}`

1. Cấu trúc :

(+) S + am/is/are + V_ing + O.

(-) S + am/is/are + not + V_ing + O.

(?) Am/is/are + S + V_ing + O ?

Yes,..

No,...

2. Dấu diệu :

Now, right now, at the momment, at the present,....

`text{Thì QKĐ}`

1. Cấu trúc :

(+) S + V_ed/c2 + O

(-) S + didn't + V_inf + O.

(?) Did + S + V_inf + O ?

Yes,...

No,...

2. Dấu hiệu :

Yesteray, the before day, tonight, last, ago, in the past, in + 1 mốc thời gian,...

`text{Thì HTHT}`

1. Cấu trúc :

(+) S + has/have + V_pp/c3 + O.

(-) S + has/have + not + V_pp/c3 + O.

(?) Has/have + S + V_pp/c3 + O ?

Yes,..

No,..

Cách chia:

`+` He, she it + has.

`+` I, you, we, they + have.

2. Dấu hiệu :

Yet, just, already, since, for, ever, never, so far,...

`#Study well`

Thảo luận

-- Nhưng O là gì
-- O là tân ngữ nhé.
-- pp, c3, inf là gì
-- Pp viết tắt của present perfect : HTHT. V_pp là động từ của HTHT. c3 là cột 3 trong động từ bất quy tắc (quá khứ phân từ bất quy tắc) . inf là nguyên thể,
-- V_inf là động từ nguyên thể.

Lời giải 2 :

công thức thì hiện tại đơn với to be:

(+) S + tobe(am/is/are) + O

(-) S + tobe(amnot/are not/ is not) + O

(?) tobe(am/is/are) + S + O?

- yes, + S + tobe

- no, + S + tobe(thêm not)

công thức thì hiện tại đơn với động từ thường:

(+) S + Vbare/s/es + O

(-) S + don't/doesn't + Vbare

(?) Do/does + S + Vbare

- yes, + S + do/does

- no, + S + don't/doesn't

Dấu hiệu:

Always, sometime, usually, often, today, every,...

.......................................................................

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

(+) S + tobe(am/is/are) + Ving

(-) S + tobe(am not/is not/are not) + Ving

(?) Are/is/am + S + Ving?

- yes, S + tobe

-no, S + tobe (thêm not)

Dấu hiệu:

Now, right now, at the moment, at the present,....

......................................................................

công thức của quá khứ đơn với to be

(+) S + tobe(was/were) + O

(-) S + tobe(wasnot/werenot) + O

(?) tobe(was/were) + S + O?

- yes, + S + tobe

- no, + S + tobe(thêm not)

công thức thì quá khứ đơn với động từ thường:

(+) S + V2/ed + O

(-) S + didn't + Vbare + O

(?) Did + S + Vbare + O?

- yes, S + did

- No, S + didn't

Dấu hiệu:

last year, yesterday, là summer,...

.....................................................................

Công thức thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/have + V3/ed + O.

(-) S + has/have + not + V3/ed + O.

(?) Has/have + S + v3/ed+ O ?

Yes, S + have/has

No, S + haven't/hasn't

Dấu hiệu:

just, already, sence, for, so far,...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247