Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Kể tên 20 loại quả bằng tiếng anh Kể tên...

Kể tên 20 loại quả bằng tiếng anh Kể tên 20 loại đồ ăn + thức uống = tiếng anh ( Đang cần gấp TT) câu hỏi 226111 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Kể tên 20 loại quả bằng tiếng anh Kể tên 20 loại đồ ăn + thức uống = tiếng anh ( Đang cần gấp TT)

Lời giải 1 :

tên 20 loại quả 

1. Avocado : Bơ

2. Apple : Táo

3. Orange : Cam

4. Banana : Chuối

5. Grape : Nho

6. Grapefruit : Bưởi

7. Starfruit : Khế

8. Mango : Xoài

9. Pineapple : Dứa, Thơm

10. Mangosteen : Măng Cụt

11. Mandarin : Quýt

12. Kiwi fruit : Kiwi

13. Kumquat : Quất

14. Jackfruit : Mít

15. Durian : Sầu Riêng

16. Lemon : Chanh Vàng

17. Lime : Chanh Vỏ Xanh

18. Papaya : Đu Đủ

19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm

20. Custard-apple : Mãng Cầu

tên 20 loại đồ ăn+ thức uống = tiếng anh

1.Hamburger: bánh kẹp

2.Pizza: pizza

3.Chips: khoai tây chiên

4.Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên

5.Ham: giăm bông

6. Paté: pa-tê

7.Toast: bánh mì nướng

8. muffin: bánh bông lan

9. donut: bánh vòng

10. biscuits: bánh quy

11. bubble tea:Trà sữa trân châu

12. Orange juice:Nước cam

13. Pineapple juice:Nước dứa

14.Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

15.hot chocolate:  sô cô la nóng

16.tea: trà

17.sparkling water:soda

18.milkshake:  sữa lắc

19.tomato juice:  nước cà chua

20.lemonade:: nước chanh

Thảo luận

Lời giải 2 :

  1. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  2. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  3. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  4. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  5. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  6. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  7. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  8. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  9. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  10. Mango: /´mæηgou/: xoài
  11. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  12. Melon: /´melən/: dưa
  13. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  14. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  15. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  16. Peach: /pitʃ/: đào
  17. Pear: /peə/: lê
  18. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  19. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  20. Plum: /plʌm/: mận
  21. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  22. fruit juice: /fru:t dʤu:s /:nnước trái cây
  23. orange juice: /’ɔrindʤ dʤu:s/: nước cam
  24. pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/: nước dứa
  25. tomato juice: /tə’mɑ:tou dʤu:s/: nước cà chua
  26. smoothies: /ˈsmuːðiz /: sinh tố
  27. avocado smoothie: /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /: sinh tố bơ
  28. strawberry smoothie: /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /: sinh tố dâu tây
  29. tomato smoothie: /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /: sinh tố cà chua
  30. Sapodilla smoothie: /,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố sapoche
  31. lemonade: /,lemə’neid/ : nước chanh
  32. cola / coke: /kouk/: coca cola
  33. squash: /skwɔʃ/ nước ép
  34. orange squash: /’ɔrindʤ skwɔʃ/: nước cam ép
  35. lime cordial: /laim ‘kɔ:djəl/: rượu chanh
  36. iced tea: /aist ti:/: trà đá
  37. milkshake: /’milk’ʃeik/: sữa khuấy bọt
  38. water: /ˈwɔːtə/: nước
  39. still water: /stil ˈwɔːtə/: nước không ga
  40. sparkling water: /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/: nước có ga (soda)
  41. mineral water: /’minərəl ˈwɔːtə/: nước khoáng
  42. tap water: /tæp ˈwɔːtə/: nước vòi
  43. tea: ˈwɔːtə/: trà
  44. coffee: /’kɔfi/: cà phê
  45. cocoa: /’koukou/: ca cao
  46. hot chocolate: /hɒt ‘tʃɔkəlit/: sô cô la nóng

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247