=>
1/
1. has
2. does
3. says
4. gets
5. makes
6. goes
7. sees
8. finds
9. wants
10. tells
11. puts
12. means
13. becomes
14. leaves
15. works
16. knows
17. takes
18. thinks
19. comes
20. gives
21. looks
22. uses
23. needs
24. seems
25. asks
26. shows
27. tries
28. calls
29. keeps
30. feels
2/
1. He sometimes plays goft on Sundays.
2. The weather is always bad in November.
3. We seldom have fish for dinner.
4. Peter doesn't usually get up before seven.
5. They never watch TV in the afternoon.
6. My brother, Tony is rarely late for interview.
7. He always helps his father.
8. How do you often go shopping?
9. I hardly do my homework after school.
10. The school buss arrives at seven every day.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247