1. High `->` Higher `->` Highest.
2. Narrow `->` Narrower `->` Narrowest.
3. Good `->` Better `->` Best.
4. Bad `->` Worse `->` Worst.
5. Exciting `->` More exciting `->` Most exciting.
6. Far `->` Farther `->` Farthest.
7. Big `->` Bigger `->` Biggest.
9. Large `->` Larger `->` Largest.
10. Lazy `->` More lazy `->` Most lazy.
11. Many/much `->` More `->` Most.
12. Little `->` Less `->`Least.
`#Study well`
COMPARATIVE SUPERLATIVE
High Higher Highest
Narrow Narrower Narrowest
Good Better Best
Bad Worse Worst
Exciting More exciting Most excting
Far Farther/ Further Farthest/ Furthest
Big Bigger Biggest
Large Larger Largest
Lazy Lazier Lazier
Many/ Much More Most
Little Less Least
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247