1. picturesque
=> trước danh từ cần tính từ
2. permission
=> sau sở hữu cách là danh từ
3. anxious
=> be anxious about: lo lắng về
4. glorious
=> trước danh từ cần tính từ
5. convenient
=> sau tobe ở đây cần tính từ
6. sickness
=> travel sickness: say xe
7. spacious
=> trước danh từ cần tính từ
8. soundly
=> bổ ngữ cho động từ cần trạng từ
9. formation
=> rock formation: sự hình thành đá
10. occasionally
=> bổ ngữ cho động từ cần trạng từ
1. Ha Long Bay is picturesquea site.
⇒ picturesque (adj) mỹ lệ, đẹp như tranh vẽ
2. For Lan, the only problem is getting her parents' permission.
⇒ permission (n) sự chấp nhận, sự cho phép
3. What is Lan anxious about ?
⇒ anxious (adj) áy náy, lo sợ
4. It was a glorious Sunday.
⇒ glorious (adj) lộng lẫy, rực rỡ
5. I'll pick you up at 2:30 p.m. tomorrow. Is the time convenient for you?
⇒ convenient (adj) thuận tiện
6. Mary often suffers from travel sickness.
7. We played a lot of games on a spacious piece of grassland.
⇒ spacious (adj) rộng rãi, rộng lớn
8. Some of us slept very soundly because it was so peaceful and quiet there.
9. We have recently studied rock formation.
⇒ formation (n) sự hình thành
10.We should visit the dentist occasional to have a check-up.
⇒ occasional (adj) thỉnh thoảng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247