Give the correct form of the capitalized word to complete each of the following sentences
1. punishment: sự trừng phạt
=> sau tính từ cần danh từ
2. attendees: người tham dự
=> sau those cần danh từ
3. convenient: thuận lợi
=> sau tobe ở đây cần 1 tính từ
4. marrage: hôn nhân
=> chủ ngữ ở đây phải là 1 danh từ
5. wealthy: giàu
=> trước danh từ cần tính từ
`1,` `\text{punishment}`
`+` Tính từ corporal (adj.): thuộc về thân thể `→` Cần danh từ đứng sau, punishment (n.): sự trừng phạt
`2,` `\text{attendants}`
`+` Those + danh từ đếm được số nhiều; attendant (n.): người tham gia
`3,` `\text{convenient}`
`+` Có động từ to be is `→` Tính từ có thể đứng sau, convenient (adj.): thuận tiện
`4,` `\text{marriage}`
`+` Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ; marriage (n.): hôn nhân
`5,` `\text{wealthy}`
`+` Danh từ people `→` Tính từ đứng trước bổ nghĩa, wealthy (adj.): giàu có
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247