$\Rightarrow$
9. had
10. have had
11. haven't worked - finished
12. Did she last watch
13. Have ... traveled
14. haven't gone
15. has eaten
16. has never watched
17. watched
18. hasn't read
19. hasn't read
20. had
21. haven't had
22. haven't seen - saw
23. is ringing
24. met - became
25. hasn't drinking
III - 1. have $\to$ has
- "the flight" là số ít nên chia theo ngôi thứ 3 số ít.
2. finish $\to$ finished
- Thì hiện tại hoàn thành có công thức là has/have + Vp2.
3. forget $\to$ have forgotten
- Dấu hiệu nhận biết: "already" $\to$ chia thì HTHT.
4. just graduated $\to$ has just graduated
- Dấu hiệu nhận biết: "just" $\to$ chia thì HTHT.
5. am trying $\to$ have tried
- Dấu hiệu nhận biết: "for years" (for + khoảng thời gian) $\to$ chia thì HTHT.
6. not come $\to$ hasn't come
- Dấu hiệu nhận biết: "yet" $\to$ chia thì HTHT.
7. reads $\to$ has read
8. rests $\to$ has rested
IV - 1. Where did he go to 3 months ago?
- Câu hỏi mục đích chỉ nơi chốn ta dùng "where".
2. What have they just bought?
- Câu hỏi mục đích chỉ hỏi về thông tin của 1 thứ gì đó ta dùng "what".
3. How long has he learned English?
- Câu hỏi mục đích hỏi về 1 khoảng thời gian ta dùng "how long" ($\ne$ "when").
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247