Trang chủ Sinh Học Lớp 7 Câu 1. Động vật không thuộc ngành giun tròn: *...

Câu 1. Động vật không thuộc ngành giun tròn: * A. Giun chỉ. B. Giun đỏ. C. Giun kim. D. Giun móc câu. Câu 2. Động vật không có đối xứng hai bên: * A. Sán dây.

Câu hỏi :

Câu 1. Động vật không thuộc ngành giun tròn: * A. Giun chỉ. B. Giun đỏ. C. Giun kim. D. Giun móc câu. Câu 2. Động vật không có đối xứng hai bên: * A. Sán dây. B. Giun kim. C. Sứa. D. Đỉa. Câu 3. Vỏ Cuticun bọc ngoài cơ thể giúp giun đũa: * A. Di chuyển dễ dàng. B. Có lớp cơ dọc phát triển. C. Không bị tiêu hủy. D. Dễ dàng cong duỗi cơ thể. Câu 4. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? * A. Giun đũa có hình ống. B. Khoang cơ thể chính thức. C. Có hậu môn. D. Tuyến sinh dục dạng ống. Câu 5. Giun móc câu kí sinh ở: * A. Ruột non. B. Ruột già. C. Tá tràng. D. Túi mật. Câu 6. Loài muỗi không truyền bệnh giun chỉ: * A. Muỗi Culex. B. Muỗi vằn. C. Muỗi Anophen. D. Muỗi Mensonia. Câu 7. Ấu trùng của..........và giun móc câu đều chui qua da vào kí sinh trong cơ thể vật chủ. * A. Giun chỉ. B. Sán lá gan. C. Giun đũa. D. Sán lá máu. Câu 8. Giun đất không có đặc điểm sau: * A. Cơ thể dài, phân đốt. B. Có đối xứng hai bên. C. Cơ thể phân tính. D. Hô hấp qua da. Câu 9. Giun đốt nào không hô hấp qua da? * A. Giun đỏ. B. Rươi. C. Giun đất. D. Đỉa. Câu 10. Nhóm động vật làm thức ăn cho người và động vật: * A. Giun đỏ, rươi, trai sông. B. Sò, rươi, sứa lửa. C. Trai sông, rươi, sứa rô. D. Sứa sen, giun đỏ, mực. Câu 11. Vỏ trai đóng, mở được nhờ: * A. Hai mảnh vỏ cứng. B. Bản lề phía lưng. C. Dây chằng và cơ khép vỏ. D. Ống hút và ống thoát. Câu 12. Mài vỏ trai ngửi có mùi khét là do: * A. Lớp xà cừ. B. Lớp đá vôi. C. Lớp sừng. D. Lớp xà cừ và đá vôi. Câu 13. Trai sông hô hấp bằng mang giống: * A. Đỉa. B. Rươi. C. Giun đỏ. D. Giun đất. Câu 14. Trai sông phân tính giống: * A. Sán lá gan. B. Giun đất. C. Sán lá máu. D. Sán dây. Câu 15. Lớp vỏ cứng bên ngoài giúp trai: * A. Đào hang. B. Bảo vệ. C. Lấy thức ăn. D. Di chuyển. Câu 16. Trai sông lấy thức ăn nhờ: * A. Tấm mang. B. Lớp vỏ cứng. C. Tấm miệng. D. Chân rìu. Câu 17. Thân mềm nào sống trên cạn? * A. Sò. B. Ốc sên. C. Ốc vặn. D. Ốc đá. Câu 18. Loài nào đầu tiêu giảm? * A. Sò. B. Mực. C. Ốc sên. D. Bạch tuộc. Câu 19. Số loài thân mềm khoảng: * A. 60 nghìn. B. 65 nghìn. C. 70 nghìn. D. 75 nghìn. Câu 20. Loài thân mềm có 1 mảnh vỏ là: * A. Ngao. B. Sò. C. Ốc. D. Hến.

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 câu 1 : A 

câu 2 : B

câu 3 :D

câu 4 :B

câu 5 :A

cau 6 : A

câu 7 :B

câu 8 : C 

câu 9 : B

câu 10 :A 

câu 11 :C

câu 12 : B

câu 13 : D

câu 14 : C 

câu 15 :B

câu 16 : C

câu 17 : B

câu 18 : C 

câu 19 : C 

câu 20:  B

Thảo luận

-- vô nhóm mình ko ậ
-- mình lười cày lắm với dạo này đang thi
-- hộ vì hôm nay đang bậ đonan
-- mình gửi yêu cầu r đó

Lời giải 2 :

Câu 1. Động vật không thuộc ngành giun tròn:

A. Giun chỉ.

B. Giun đỏ.

C. Giun kim.

D. Giun móc câu.

Câu 2. Động vật không có đối xứng hai bên: *

A. Sán dây.

B. Giun kim.

C. Sứa.

D. Đỉa.

Câu 3. Vỏ Cuticun bọc ngoài cơ thể giúp giun đũa: *

A. Di chuyển dễ dàng.

B. Có lớp cơ dọc phát triển.

C. Không bị tiêu hủy.

D. Dễ dàng cong duỗi cơ thể.

Câu 4. Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa? *

A. Giun đũa có hình ống.

B. Khoang cơ thể chính thức.

C. Có hậu môn.

D. Tuyến sinh dục dạng ống.

Câu 5. Giun móc câu kí sinh ở: *

A. Ruột non.

B. Ruột già.

C. Tá tràng.

D. Túi mật.

Câu 6. Loài muỗi không truyền bệnh giun chỉ: *

A. Muỗi Culex.

B. Muỗi vằn.

C. Muỗi Anophen.

D. Muỗi Mensonia.

Câu 7. Ấu trùng của..........và giun móc câu đều chui qua da vào kí sinh trong cơ thể vật chủ. *

A. Giun chỉ.

B . Sán lá gan.

C. Giun đũa.

D. Sán lá máu.

Câu 8. Giun đất không có đặc điểm sau: *

A. Cơ thể dài, phân đốt.

B. Có đối xứng hai bên.

C. Cơ thể phân tính.

D. Hô hấp qua da.

Câu 9. Giun đốt nào không hô hấp qua da? *

A. Giun đỏ.

B. Rươi.

C. Giun đất.

D. Đỉa.

Câu 10. Nhóm động vật làm thức ăn cho người và động vật: *

A. Giun đỏ, rươi, trai sông.

B. Sò, rươi, sứa lửa.

C. Trai sông, rươi, sứa rô.

D. Sứa sen, giun đỏ, mực.

Câu 11. Vỏ trai đóng, mở được nhờ: *

A. Hai mảnh vỏ cứng.

B. Bản lề phía lưng.

C. Dây chằng và cơ khép vỏ.

D. Ống hút và ống thoát.

Câu 12. Mài vỏ trai ngửi có mùi khét là do: *

A. Lớp xà cừ.

B. Lớp đá vôi.

C. Lớp sừng.

D. Lớp xà cừ và đá vôi.

Câu 13. Trai sông hô hấp bằng mang giống: *

A. Đỉa.

B. Rươi.

C. Giun đỏ.

D. Giun đất.

Câu 14. Trai sông phân tính giống: *

A. Sán lá gan.

B Giun đất.

C. Sán lá máu.

D . Sán dây.

Câu 15. Lớp vỏ cứng bên ngoài giúp trai: *

A. Đào hang.

B. Bảo vệ.

C. Lấy thức ăn.

D. Di chuyển.

Câu 16. Trai sông lấy thức ăn nhờ: *

A. Tấm mang.

B. Lớp vỏ cứng.

C. Tấm miệng.

D. Chân rìu.

Câu 17. Thân mềm nào sống trên cạn? *

A. Sò.

B. Ốc sên.

C. Ốc vặn.

D. Ốc đá.

Câu 18. Loài nào đầu tiêu giảm? *

A. Sò.

B. Mực.

C. Ốc sên.

D. Bạch tuộc.

Câu 19. Số loài thân mềm khoảng: *

A. 60 nghìn.

B. 65 nghìn.

C. 70 nghìn.

D. 75 nghìn.

Câu 20. Loài thân mềm có 1 mảnh vỏ là: *

A. Ngao.

B. Sò.

C. Ốc.

D. Hến.

 

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247