Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Mn giúp mình lm bài này nha câu hỏi 2175851...

Mn giúp mình lm bài này nha câu hỏi 2175851 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mn giúp mình lm bài này nha

image

Lời giải 1 :

A : mắt đỏ , a : mắt trắng 

Quy ước gen : 

Con cái mắt đỏ : $X^{A}$ $X^{A}$,$X^{A}$ $X^{a}$

Con cái mắt trắng : $X^{a}$ $X^{a}$

Con đực mắt đỏ : $X^{A}$Y 

Con đực mắt trắng : $X^{a}$ Y

a/ 

P : đực mắt đỏ       x        cái mắt trắng 

        $X^{A}$Y                $X^{a}$ $X^{a}$

G : $X^{A}$Y                          $X^{a}$

F1 : $X^{A}$$X^{a},  $X^{a}$ Y

1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt trắng 

P : bố mắt trắng     x   mẹ mắt đỏ 

+ Sơ đồ 1 :

P $X^{a}$Y                $X^{A}$ $X^{a}$

G : $X^{a}$, Y                    $X^{A}$,$X^{a}$

F1 : $X^{A}$$X^{a}, $X^{a}$$X^{a}$ , $X^{A}$Y , $X^{a}$Y 

1 cái đỏ : 1 cái trắng : 1 đực đỏ : 1 đực đỏ 

P : bố mắt trắng     x   mẹ mắt đỏ 

+Sơ đồ 1 :

$X^{a}$Y                $X^{A}$ $X^{A}$

G : $X^{a}$, Y                    $X^{A}$

F1 : $X^{A}$$X^{a}, $X^{A}$Y

 100% đỏ

b/ Ruồi đỏ sinh từ ruồi đỏ mắt trắng thì bố phải mắt đỏ

P: $X^{A}$Y                $X^{a}$ $X^{a}$

G : $X^{A}$, Y                    $X^{a}$

F1 : $X^{A}$$X^{a}, $X^{a}$Y

1 cái đỏ : 1 đực trắng

Thảo luận

Lời giải 2 :

a.

- Ruồi giấm cái mắt đỏ có kiểu gen `X^AX^A; X^AX^a`

- Ruồi giấm cái mắt trắng có kiểu gen `X^aX^a`

- Ruồi giấm đực mắt đỏ có kiểu gen `X^AY`

- Ruồi giấm đực mắt trắng có kiểu gen `X^aY`

b.

- P: Ruồi đực mắt đỏ × Ruồi cái mắt trắng

* Sơ đồ lai:

P:             `X^AY`                            ×                           `X^aX^a`

`G_P`:        `X^A; Y`                                                     `X^a`

F1:                                            `X^AX^a; X^aY`

+ Tỉ lệ kiểu gen: `1X^AX^a : 1X^aY`

+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Ruồi giấm cái mắt đỏ : 1 Ruồi giấm đực mắt trắng

- P: Ruồi đực mắt trắng × Ruồi cái mắt đỏ

* Sơ đồ lai 1:

P:             `X^aY`                            ×                           `X^AX^A`

`G_P`:        `X^a; Y`                                                     `X^A`

F1:                                            `X^AX^a; X^AY`

+ Tỉ lệ kiểu gen: `1X^AX^a : 1X^AY`

+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Ruồi giấm cái mắt đỏ : 1 Ruồi giấm đực mắt đỏ

* Sơ đồ lai 2:

P:             `X^aY`                            ×                           `X^AX^a`

`G_P`:        `X^a; Y`                                                       `X^A; X^a`

F1:                               `X^AX^a; X^aX^a; X^AY; X^aY`

+ Tỉ lệ kiểu gen: `1X^AX^a : 1X^aX^a : 1X^AY : 1X^aY`

+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Ruồi giấm cái mắt đỏ : 1 Ruồi giấm cái mắt trắng : 1 Ruồi giấm đực mắt đỏ : 1 Ruồi giấm đực mắt trắng

c.

- Mẹ có kiểu hình mắt trắng → Mẹ mang kiểu gen `X^aX^a`

→ Con nhận một giao tử `X^a` từ mẹ

⇒ Con có kiểu gen `X^AX^a` và mang giới tính cái

- Con nhận giao tử `X^A` từ bố 

⇒ Bố mang kiểu hình mắt đỏ và kiểu gen `X^AY`

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247