VI.
1 - A _ Extended family: Đại gia đình (Gia đình đa thế hệ)
2 - C _ Generation gap: Khoảng cách hai thế hệ
3 - B _ Nuclear family: Gia đình hạt nhân (Gia đình 2 thế hệ)
4 - E _ Extracurricular activity: Hoạt động ngoại khóa
5 - F _ Viewpoint (= Opinion): Quan điểm
6 - D _ Table manners: Cách ứng xử trên bàn ăn
VII.
1. change your mind (change one's mind: thay đổi ý định)
2. impose (v: áp đặt)
3. bridge the gap (idm: nối lại quan hệ)
4. follows in (follow in one's footsteps: đi theo con đường của ai)
5. good taste in (gu thẩm mĩ về)
VIII.
1. finacial burden (shoulder finacial burden: mang gánh nặng tài chính)
2. work out (work out a solution: tìm ra giải pháp)
3. homestay (lưu trú ở nhà dân)
4. open-minded (phóng khoãng, rộng rãi, cởi mở)
5. state-owned (doanh nghiệp nhà nước)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247