15 từ về đồ dùng bếp là : knife : dao
pan : chảo
pot : nồi
chopsticks : đũa
spoon : thìa
soup ladle : muôi canh
plate : Đĩa
bowl : bát
gas stove : bếp ga
pressure cooker : nồi áp suất
electric cooker : Nồi cơm điện
scissors : kéo
cutting board : cái thớt
Induction cooker : bếp từ
Autoclaves : nồi hấp
Bowl: Bát
Carving knife: Dao thái thịt
Chopping board: Thớt
Chopsticks: Đũa
Cup: Chén
Fork: Dĩa
Frying pan: Chảo rán
Glass: Cốc thủy tinh
Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
Knife: Dao
Plate: Đĩa
Saucepan: Cái nồi
Saucer: Đĩa đựng chén
Spoon: Thìa
Steamer: Nồi hấp
Tablespoon: Thìa to
Teaspoon: Thìa nhỏ
------------------- --------------------
* Trên đây là các từ cơ bản về đồ dùng bếp, bn có thể tham khảo thêm dưới ảnh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247