30 từ vựng về trái cây
- Apple: quả táo
- Green apple: táo xanh
- Orange: quả cam
- Banana: Quả chuối
- Pear: Quả lê
- Strawberry: Dâu tây
- Pinapple: Quả dứa
- Peach: Quả đào
- Watermelon: Dưa hấu
- Mango: Quả xoài
- Lemon: Chanh
- Plum: Mận
- Cherry: Anh đào
- Longan: Quả nhãn
- Coconut: Quả dừa
- Melon: Quả dưa
- Corn: Ngô (Bắp)
- Durian: Sầu riêng
- Papaya: Đu đủ
- Pomelo: Bưởi, bòng
- Blueberry: Việt quất
- Jackfruit: Mít
- Kiwi fruit: Kiwi
- Grape: Nho
- Avocado: Bơ
- Blackberry: Mâm xôi đen
- Fig: Sung
- Lychee: Quả vải
- Chesnut: Hạt dẻ
- Raisin: Nho khô
$@HannLyy$
30 từ vựng :
_ apple : táo
_ orange : cam
_ pear : lê
_ pineapple : dứa
_ Strawberry : dâu
_ grape : nho
_ mango : xoài
_ avocado : bơ
_ banana : chuối
_ water melon : dưa hấu
_ jackfruit : mít
_ Logan : nhãn
_ litchi fruit : vải
_ durian : sầu riêng
_ guava : ổi
_ tangerine : quýt
_ cherry : quả anh đào
_ mangosteen : măng cụt
_ coconut : dừa
_ star fruit : khế
_ tamarind : me
_ pomelo : bưởi
_ kiwi : quả kiwi
_ sapodilla : hồng xiêm
_ papaya : đu đủ
_ rambutan : trái chôm chôm
_ kumquat : quất
_ lemon : chanh
_ melon : dưa gang
_ mangosteen : măng cụt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247