Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Mong m.n giúp e, e chỉ còn cần này điểm...

Mong m.n giúp e, e chỉ còn cần này điểm thôi mộng m.n giúp câu hỏi 2190579 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mong m.n giúp e, e chỉ còn cần này điểm thôi mộng m.n giúp

image

Lời giải 1 :

1. aren't 

→ Hiện tại đơn : S + am / is / are + not + V_nguyên mẫu

2. gets

Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

3. Do / watch

→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?

4. Is / listening

→ Hiện tại tiếp diễn : Am / Is / Are + S + V-ing + O?

5. go

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

6. washes

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

7. Is / playing

→ Hiện tại tiếp diễn : Am / Is / Are + S + V-ing + O?

8. see

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

9. Does / take 

→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?

10. are 

→ Hiện tại đơn : S + am / is / are + V_nguyên mẫu

11. doesn't / do 

→ Hiện tại đơn : S + do / does + not + V_nguyên mẫu

12. takes

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

13. don't / go

→ Hiện tại đơn : S + do / does + not + V_nguyên mẫu

14. Are

→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?

15. isn't playing

→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + not + V-ing

16. is playing

→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing

17. visit 

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

18. Is / studing

→ Hiện tại tiếp diễn : Am / Is / Are + S + V-ing + O?

19. go

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

20. isn't 

→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + not + V-ing

21. isn't reading

→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + not + V-ing

22. gives

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

23. catches

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

24. catches

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

25. are planting

→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing

26. writes

→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O

27. is

→ Hiện tại đơn : S + am / is / are + V_nguyên mẫu

28. does / buy

→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?

29. is looking

→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing

30. did you live

→ Quá khứ đơn : Did + S + V_nguyên mẫu + O?

31. doesn't study

→ Hiện tại đơn : S + do / does + not + V_nguyên mẫu

32. traveled

→ Quá khứ đơn : S + `V_2` / `V_{ed} + O

33. Did they visit 

→ Quá khứ đơn : Did + S + V_nguyên mẫu + O?

34. didn’t watch

→ Quá khứ đơn : S + did + not + V_nguyên mẫu + O

35. bought

→ Quá khứ đơn : S + `V_2` / `V_{ed}` + O

+ buy → bought

36.  did you teach 

→ Quá khứ đơn : Did + S + V_nguyên mẫu + O?

Thảo luận

-- Cái này lớp 7 đó do hc ngủ nên lm lại
-- Rep cái coi
-- Cái này lớp 7 đó do hc ngủ nên lm lại À vâng!
-- :>>>>
-- Giúp vs
-- Để mình xem!
-- Ukm nếu giúp đc mình cảm ơn
-- Làm kĩ v

Lời giải 2 :

1. aren't 

⇒ HTĐ

2. gets

⇒ HTĐ

3. Do / watch

⇒ HTĐ

4. Is / listening

⇒ HTTD

5. go

⇒ HTĐ

6. washes

⇒ HTĐ

7. Is / playing

⇒ HTTD

8. see

⇒ HTĐ

9. Does / take

⇒ HTĐ

10. are

⇒ HTĐ

11. doesn't / do

⇒ HTĐ

12. takes

⇒ HTĐ

13. don't / go

⇒ HTĐ

14. Are

⇒ HTĐ

15. isn't playing

⇒ HTTD

16. is playing

⇒ HTTD

17. Visit

⇒ HTĐ

18. Is / studying

⇒ HTTD

19. go

⇒ HTĐ

20. isn't

⇒ HTTD

21. isn't reading 

⇒ HTTD

22. gives

⇒ HTĐ

23. catches

⇒ HTĐ

24. catches

⇒ HTĐ

25. are planting 

⇒ HTTD

26. writes

⇒ HTĐ 

27. is

⇒ HTĐ

28. does / buy

⇒ HTĐ

29. is looking

⇒ HTTD

30. Did / live

⇒ QKĐ

31. doesn't study

⇒ HTĐ

32. traveled

⇒ QKĐ

33. Did / visit

⇒ QKĐ

34. didn't wach

⇒ QKĐ

35. bought

⇒ QKĐ

36. Did / teach

⇒ QKĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247