1. aren't
→ Hiện tại đơn : S + am / is / are + not + V_nguyên mẫu
2. gets
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
3. Do / watch
→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?
4. Is / listening
→ Hiện tại tiếp diễn : Am / Is / Are + S + V-ing + O?
5. go
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
6. washes
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
7. Is / playing
→ Hiện tại tiếp diễn : Am / Is / Are + S + V-ing + O?
8. see
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
9. Does / take
→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?
10. are
→ Hiện tại đơn : S + am / is / are + V_nguyên mẫu
11. doesn't / do
→ Hiện tại đơn : S + do / does + not + V_nguyên mẫu
12. takes
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
13. don't / go
→ Hiện tại đơn : S + do / does + not + V_nguyên mẫu
14. Are
→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?
15. isn't playing
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + not + V-ing
16. is playing
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing
17. visit
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
18. Is / studing
→ Hiện tại tiếp diễn : Am / Is / Are + S + V-ing + O?
19. go
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
20. isn't
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + not + V-ing
21. isn't reading
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + not + V-ing
22. gives
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
23. catches
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
24. catches
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
25. are planting
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing
26. writes
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
27. is
→ Hiện tại đơn : S + am / is / are + V_nguyên mẫu
28. does / buy
→ Hiện tại đơn : Do / Does + S + V_nguyên mẫu + O?
29. is looking
→ Hiện tại tiếp diễn : S + am / is / are + V-ing
30. did you live
→ Quá khứ đơn : Did + S + V_nguyên mẫu + O?
31. doesn't study
→ Hiện tại đơn : S + do / does + not + V_nguyên mẫu
32. traveled
→ Quá khứ đơn : S + `V_2` / `V_{ed} + O
33. Did they visit
→ Quá khứ đơn : Did + S + V_nguyên mẫu + O?
34. didn’t watch
→ Quá khứ đơn : S + did + not + V_nguyên mẫu + O
35. bought
→ Quá khứ đơn : S + `V_2` / `V_{ed}` + O
+ buy → bought
36. did you teach
→ Quá khứ đơn : Did + S + V_nguyên mẫu + O?
1. aren't
⇒ HTĐ
2. gets
⇒ HTĐ
3. Do / watch
⇒ HTĐ
4. Is / listening
⇒ HTTD
5. go
⇒ HTĐ
6. washes
⇒ HTĐ
7. Is / playing
⇒ HTTD
8. see
⇒ HTĐ
9. Does / take
⇒ HTĐ
10. are
⇒ HTĐ
11. doesn't / do
⇒ HTĐ
12. takes
⇒ HTĐ
13. don't / go
⇒ HTĐ
14. Are
⇒ HTĐ
15. isn't playing
⇒ HTTD
16. is playing
⇒ HTTD
17. Visit
⇒ HTĐ
18. Is / studying
⇒ HTTD
19. go
⇒ HTĐ
20. isn't
⇒ HTTD
21. isn't reading
⇒ HTTD
22. gives
⇒ HTĐ
23. catches
⇒ HTĐ
24. catches
⇒ HTĐ
25. are planting
⇒ HTTD
26. writes
⇒ HTĐ
27. is
⇒ HTĐ
28. does / buy
⇒ HTĐ
29. is looking
⇒ HTTD
30. Did / live
⇒ QKĐ
31. doesn't study
⇒ HTĐ
32. traveled
⇒ QKĐ
33. Did / visit
⇒ QKĐ
34. didn't wach
⇒ QKĐ
35. bought
⇒ QKĐ
36. Did / teach
⇒ QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247