1a. Smelled
1b. Look
2a. See
2b. Is feeling
3a. Sounds
3b. Appears
4a. Heard
4b. Heard - seen
5a. Tasted
5b. Tastes
6a. See
6b. am seeing
7a. Is appearing
7b. Sounds
8a. Was looking
8b. Sounds
—
Look : nhìn, trông có vẻ
Taste : nếm, có vị
Smell : có mùi
See : nhìn, thấy
Appear : xuất hiện
Sound : có vẻ
Hear : nghe
Feel : cảm thấy
`1a.` Smelled
`->` Smell : Có mùi
`1b.`Look
`->` Nhìn thấy
`2a.` See
`->` See: nhìn,thấy
`2b.` Is feeling
`3a.` Sounds
`->` sounds: có vẻ
`3b.` Appears
`->` appears: xuất hiện
`4a.` Heard
`4b.` Heard - seen
`->` Hear: nghe
`->` seen : nhìn thấy
`5a.` Tasted
`5b.` Tastes
`->` taste : nếm
`6a.` See
`->` see:nhìn thấy
`6b.` am seeing
`->` see:nhìn thấy
`7a.` Is appearing
`7b.` Sounds
`->` Appear:xuất hiện
`->` sounds: Có vẻ
`8a.` Was looking
`8b.` sounds
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247