20 They asked where they could leave their coats
(Trong câu gián tiếp : can->could , we -> they , our -> their)
21 Victor asked his brother why he had invited them to go sight – seeing on foot
(Trong câu gián tiếp : QKĐ->QKHT,you -> he (đổi theo tân ngữ),them không đổi)
22 I asked the children who had taken part in their excursion to the City
(Trong câu gián tiếp : QKĐ->QKHT,your->their(đổi theo tân ngữ)
23 Rose asked her boyfriend how he had enjoyed the play
Trong câu gián tiếp QKĐ->QKHT,you->he(đổi theo tân ngữ)
24 Tom asked the Browns what they were planning to do the next day
Trong câu gián tiếp you->đổi theo tân ngữ , HTTD->QKTD,tomorrow->the next day/the following day
25 He asked me where i had spent my childhood
Trong câu gián tiếp QKĐ->QKHT,you,your đổi theo tân ngữ
-------------------------------
1 Minh reminded Lan to buy some bread
`->` remind sb to V : nhắc nhở ai làm gì
2 Binh advised Chi to see a doctor
`->` advise sb (not ) to V : khuyên ai (không) nên làm gì
3 Ann refused to work on Saturday
`->` refuse (not) to V: từ chối (không) làm gì
4 Kim agreed to share the bill with Kim
`-> ` agree (not) to V : đồng ý (không) làm gì
5 He told Carol to speak English
`->` told sb (not) to V: nói với ai (không) làm gì
6 The receptionist asked the guest to fill in the form
`->` asked sb (not) to V : hỏi ai (không) làm gì
7 The postman ordered me to sign on the dotted line
`-> ` order sb (not) to V : yêu cầu ai (không) làm gì
8 Allen wanted me to visit his house
`->` wanted sb (not) to V : muốn ai (không) làm gì
9 My wife reminded me to post the letter for her when she went out
Công thức đã có ở câu 1 và vế sau HTĐ->QKĐ
10 John invited his boss to come their wedding
`->` invite sb (not) to V : mời ai (không) làm gì
11 He reminded me to turn off the lights before going out
Công thức đã có ở câu 1
12 Nga advised me to lend him some money
Công thức đã có ở câu 2
13 The teacher warned the children not to play with the matches
`-> ` warn sb (not) to V : cảnh cáo ai (không) làm gì
14 He offered Mary to drive her to the airport
`->` offer sb (not) to V : đề nghị ai (không) làm gì
15 They promised to come back again.
`-> ` promise to V : hứa để làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247