$1.$ If I were Mary, I would apply for that job.
- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
$2.$ He is expected to come back to school soon.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$3.$ In spite of the fine weather, they didn't find the trip interesting.
- In spite of + N/ N phrase/ V-ing: mặc dù.
- S + find (s) + N + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.
$4.$ Mr Ba wanted to know how long I had been living in that town.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked/ wanted to know + wh- word + S + V (lùi thì).
- Lùi 1 thì: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn $→$ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
- Thay đổi từ: this $→ that.
$5.$ He is such a young boy that he can't work alone.
- S + to be + such + a/ an + adj + N + that + S + V.
`1` If I were Mary, I would apply for that job
Giải thích
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện loại `2` , ta có
`->` Cấu trúc : If + mệnh đề thì QKĐ , would/ could/ might + V-inf
Câu điều kiện loại 2 được dùng để nói về một sự việc không thể thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó
`2` He is expected to come back to school soon
Giải thích
`+` He là chủ ngữ số ít `->` dùng động từ tobe ''is''
`+` expect `->` expected
Áp dụng cấu trúc câu bị động thì HTĐ , ta có
Câu chủ động : S + V(+s/es) + ...
`->` Câu bị động : S + be(am/is/are) + Vpp + O
`3` In spite of the fine weather, they didn't find the trip interesting
Giải thích
Áp dụng cấu trúc về In spite of , ta có
`->` Cấu trúc : In spite of + N/ N phrase/ V-ing
Áp dụng cấu trúc thì QKĐ với động từ thường ở dạng phủ định , ta có
`->` Cấu trúc : S + did + not + V-inf
`4` Mr Ba wanted to know how long I had been living in that town
Giải thích
`->` Cấu trúc : S + asked/ wanted to know + wh- word + S + V
`+` HTHTTD `->` QKHTTD
`+` this `->` that
`5` He is such a young boy that he can't work alone
Giải thích
Áp dụng cấu trúc về ...so....that với tính từ , ta có
`->` Cấu trúc : S + be + so + adj + that + S + V
Cấu trúc so...that có nghĩa là “quá...đến nỗi mà….”, thường dùng để cảm thán một sự vật, sự việc hoặc một người nào đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247