`B)`
1. Are having dinner
Giải thích : Was chỉ đi với các ngôi chủ ngữ He/she/it/N số ít và ngôi thứ 3 số ít.
2. Is brushing
Giải thích : Ngôi chủ ngữ She chỉ đi với is. Không đi với are.
3. Are going
Giải thích : My parents (Ba mẹ tôi) là Danh từ số nhiều nên đi với ĐT Tobe are.
4. Is sitting
Giải thích : Timmy là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên chỉ đi với ĐT Tobe is.
5. Are running
Giải thích : Children (những đứa trẻ) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều nên chỉ đi với ĐT Tobe are.
6. Are waiting
Giải thích : The policemen (những chú cảnh sát) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều nên chỉ đi với ĐT Tobe are.
7. Are playing
Giải thích : The twins (cặp song sinh) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều nên chỉ đi với ĐT Tobe are.
8. Is serving
Giải thích : The waiter (người bồi bàn) là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên chỉ đi với ĐT Tobe is.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247