Câu 16 : is buying ( vì dấu hiệu nhận biết cho thấy câu này được chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
Câu 17 : has ( vì trong câu có dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản là every morning )
Câu 18 : giống câu 16
Câu 19 : is going to cook ( vì trong câu có dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần là to night )
Câu 20 : speak ( vì sau can là động từ nguyên thể )
Câu 21 : finish ( vì sau must là động từ nguyên thể )
Câu 22 : isn ' t going to go hoặc will go ( vì tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn hoặc tương lai gần )
Câu 23 : are going to visit hoặc will visit ( vì next week là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn hoặc tương lai gần )
Câu 24 : has ( chia ở thì hiện tại đơn và the girl là số ít )
Câu 25 : finishes ( vì our class là số ít )
Câu 26 : writes ( vì every week là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản )
Câu 27 : don ' t like ( chia ở thì hiện tại đơn )
Câu 28 : what is she going to do this weekend ? ( vì this weekend là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần )
Câu 29 : Does she brush her teeth every morning ? ( vì every morning là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn )
Câu 30 : doesn ' t live ( câu này chia ở thì hiện tại đơn )
Câu 31 : has ( vì our school là số ít ) , are ( vì a hoa đếm được và a lot of là số nhiều )
Câu 32 : What time does your son get up every morning ? ( vì every morning là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn )
Câu 33 : speak ( vì sau can là động từ nguyên thể )
Câu 34 : gave ( vì last night là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn giản , gave là give ở quá khứ )
Câu 35 : are going to visit ( vì nghĩa của câu này là chia ở thì tương lai gần và we là số nhiều )
Câu 36 : didn't visit ( ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ , did là quá khứ của do )
Câu 37 : have ( vì every morning là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn )
Câu 38 : Where did you go ( vì yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
Câu 39 : was ( vì yesterday là đấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
Câu 40 : is buying ( vì nghĩa của câu này là chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
Câu 41 : saw ( vì last week là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
Câu 42 : didn ' t meet ( vì yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )
Câu 43 : are ( vì flowers có s nên nó là số nhiều )
Câu 44 : What time does your class start in the mornign ? ( vì in the morning dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản )
Câu 45 : Did your mother buy .....? ( vì last month là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn giản )
Câu 46 : watches ( vì he là số ít và in the evening là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn )
Câu 47 : is coming ( vì look ! là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn )
Câu 48 : isn ' t ( vì a là số ít )
Câu 49 : swam ( vì ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn giản , swam là quá khứ của swim )
Câu 50 : are going to buy hoặc will buy ( vì next week là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn hoặc tương lai gần )
Xin ctlhn nhé !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247