I:
1. A. letter B. twelve C. person D. sentence
/ɜː/ còn lại /e/
2. A. humor B. music C. cucumber D. sun
/ʌ/ còn lại /juː/
3. A. enough B. young C. country D. mountain
/aʊ/ còn lại /ʌ/
4. A. lamp B. pan C. match D. table
/eɪ/ còn lại /æ/
5. A. about B. outside C. cousin D. countless
/ʌ/ còn lại /aʊ/
II:
1. You do this sport on two wheels. cycling
theo đề bài: Bạn thực hiện môn thể thao này trên hai bánh xe.
2. You do this sport on a lake or in the sea. windsurfing
theo đề bài: Bạn chơi môn thể thao này trên hồ hoặc trên biển.
3. You have to be good at catching, running, throwing to play this sport. baseball
theo đề bài: Bạn phải giỏi bắt, chạy, ném để chơi môn thể thao này.
4. You do this sport on four legs. horseriding
theo đề bài: Bạn thực hiện môn thể thao này bằng bốn chân.
5. This sport includes high jumps, long jumps and the 100 metre race. athletics
theo đề bài: Môn thể thao này bao gồm nhảy cao, nhảy xa và cuộc đua 100 mét
6. You don’t need any equipment to do this sport, you use your hands and feet. karate
theo đề bài: Bạn không cần bất kỳ thiết bị nào để chơi môn thể thao này, bạn sử dụng tay và chân của mình.
III:
1. I haven’t got much time.
Tôi không có thời gian.
2. Did you bring many luggage?
Bạn có mang theo nhiều hành lý không?
3. There aren’t many passengers on the plane.
Không có nhiều hành khách trên máy bay.
4. We don’t need to buy much food.
Chúng ta không cần phải mua nhiều thức ăn.
5. We won’t have to take much money with us.
Chúng tôi sẽ không phải mang theo nhiều tiền.
6. Have you got many suitcases?
Bạn có nhiều vali không?
${I.}$
${1.}$ C ( C âm /ɜː/, còn lại âm /e/ )
${2.}$ D ( D âm /ʌ/, còn lại âm /ju:/ )
${3.}$ D ( D âm /aʊ/, còn lại âm /ʌ/ )
${4.}$ D ( D âm /ei/, còn lại âm /æ/ )
${5.}$ C ( C âm /ʌ/, còn lại âm /aʊ/ )
${II.}$
${1.}$ cycling ( vì môn thể thao này liên quan đến phương tiện có 2 bánh, mà lại bắt đầu bằng chứ "c" ⇒ cycling: đạp xe )
${2.}$ winsurfing ( vì là thể thao chơi trên mặt nước ⇒ winsurfing: lướt ván )
${3.}$ baseball ( vì môn thể thao liên quan đến bắt, chạy và ném bóng ⇒ baseball: bóng chày )
${4.}$ horseriding ( môn thể hao liên quan đến 4 chân ⇒ horseriding: cưỡi ngựa
${5.}$ athletics ( môn thể thao này liên quan đến ngảy cao, nhảy xa và chậy đua 100m ⇒ athletics: điền kinh )
${6.}$ karate ( bộ môn thể thao này k cần dùng đến thiết bị mà bạn chỉ cần dùng tay và chân ⇒ karate: võ karate )
${III.}$
${1.}$ much ( "time" là danh từ k đếm được nên ta dùng "much" )
${2.}$ many ( "luggage" là danh từ đếm được nên ta dùng "many" )
${3.}$ many ( "passengers" là danh từ số nhiều nên ta dùng "many" )
${4.}$ much ( "food" là danh từ k đếm được nên ta dùng "much" )
${5.}$ much ( "money" là danh từ k đếm được nên ta dùng "much" )
${6.}$ many ( "suitcases" là danh từ số nhiều nên ta dùng "many" )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247