tất cả đều là thì QKTD
-> s + was / wear + v-ing
1 was cooking - rang
2 fell - was paiting
3 was reading - heard
4 was - watching
5 was waitting - arrived
6 wasn't driving - happened
7 broke - was doing - slipped
8 were - doing
9 saw - wore
10 saw - was waitting
11 was playing - arrived
12 were playing
13 broke stole -> QKĐ
14 in - was doing
15 was working
16 was lying
17 was speaking - walked
18 was going
19 was making - went
20 was watching -turned - went
1. was cooking........was ring
đo ta có cấu trúc câu while+S+was/were +ving+S+was/were Ving có nghĩa là đang làm việc này thì có hành động khác tiếp diễn vào hoặc cấu trúc S+V2/ed+while+S+v2/ed
2.fell...was paiting
3.was reading.....heared
do ta có cấu trúc S+was/were Ving +when +S+v2/ed có nghĩa là đang làm việc này thì có hành động khác chen
4.were you watching TV when I phoned you
5.was waiting ....arrived
6. wasn't driving.......happened
7.broke do có last night là tối hôm qua
was doing....slipped
8.were you doing do có at this time yesterday là dấu hiệu của quá khứ tiếp diễn
9.saw, was wearing do có last night
10. saw....was waiting
11.was playing... arrived
12was playing
13.broke....was stealing
14. was....doing
15.was working
16.was lying
17.spoke.....were walking and were stealing
18. was going
19.was making...went
20.was watching..turned...went
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247