3. difficulty [have difficulty (in) V-ing: gặp khó khăn trong việc gì]
4. useful [(adj): hữu ích; a + adj + N]
5. weight (What weight`->`Hỏi về sức chở)
6. medical [adj: (thuộc) y học; adj + N]
7. pleasant (adj: thoải mái, dễ chịu; It + be + adj + to V: ... là thế nào)
8. healthy (make sb adj: khiến ai thế nào)
9. variety (a variety of = a lot of]
10. advice (n: lời khuyên; sau sở hữu cách là một danh từ)
11. carefully [adv: (một cách) cẩn thận; V + adv]
12. running [running nose: sổ mũi]
13. visit (n: chuyến thăm; sau sở hữu cách là một danh từ)
3. difficulties (khó khăn - n)
4. useful (hữu dụng - adj)
5. weight (cân nặng - n)
6. medical (về y học - adj)
7. pleasant (hài lòng/thoải mái - adj)
8. healthier (khỏe mạnh hơn - so sánh hơn)
9. variety (sự đa dạng - n)
10. advice (lời khuyên - n)
11. carefully (cần thận - adv)
12. runny (runny nose: sổ mũi - adj)
13. visit (chuyến thăm - n)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247