1)Yesterday I (must/ mustn;t/ had to) finish my English project.
2. He will (must/ have to/ has to) wait in line like everyone else.
3. We (must be/ mustn't / have to) on time for work.
4. We (have to not/ must/ mustn't) forget to take the chicken out of the freezer.
5. If you are under 15, you (have/ must/ mustn't) to get yourparents permission.
6. Your child may (have to/ had to/ must) try on a few different sizes.
7. The doctor (must/ mustn't/ have to) get here as soon as he can.
8. Do you (have to/ must/ mustn't) work next weekend?
9. Bicyclists (mustn't/ must/ has to) remember to signal when they turn.
10. Susan, you (mustn't/ must/ have to) leave your clothes all over the floor like this.
_________________________________________________
học tốt!
:)
1) had to ( quá khứ đơn : yesterday)
2) have to ( will + V)
3) must be ( Chúng ta phải đúng giờ trong công việc)
4) mustn't ( Chúng ta không được quên lấy gà ra khỏi tủ đông.)
5) have ( have + to V : phải làm gì)
6) have to ( have + to V : phải làm gì)
7) must ( must + V : phải làm gì)
8) have to ( have + to V : phải làm gì)
9) must ( must + V : phải làm gì)
10) mustn't ( Susan, cô không được để quần áo của mình vương vãi khắp sàn như thế này.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247