15. There is a bookstore at the entrance to our school.
- entrance(n): lối vào
16. Try your best to pass your examination.
- examination(n): kì thi
17. Her house isn’t near the bus stop. It’s inconvenient for her to take a bus.
- inconvenient(adj): bất tiện
18. Online payment service is used increasingly in modern world.
- increasingly(adv): ngày càng
19. Minh Hanh is one of the famous Vietnamese designers.
- designer(n): nhà thiết kế
20. The Iphone X is now widely used around the world.
- widely(adv): rộng rãi
21. He is a strict examiner.
- examiner(n) người giám định
22. This school has excellent reputation.
- reputation(n): danh tiếng
23. David is a famous stamp collector.
- collector(n): người sưu tầm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247