@sad0708
Bài 5:
1. There are many/some rulers
2. There are many/some desks in the classroom
3. There are many flowers
4. There are
5. There are
6. There are
7. What are these?
8. Are there your students?
9. Who are these?
10. Where are my color pencils?
There is/ The/ It's → There are
Danh từ số ít → Danh từ số nhiều
is → are
this → these
Baif 6:
1. up → đứng lên
2. down → ngồi xuống
3. in → đi vào
4. on
5. in
6. in
7. on
8. on
9. in
10. in
on + địa chỉ cụ thể
in + ngày/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ/ quốc gia/ thành phố/...
Bài 5
1. They are rulers.
2. There are some/many desks in the classroom.
3. These are some/many flowers.
4. There are some/many benches in the room.
5. Those are my books.
6. The rulers are on the table.
7. What are these?
8. Are that your students?
9. Who are these?
10. Where are my color pencils?
Bài 6
1. Stand up
2. Sit down
3. Come in
4. I live on a street.
5. I live in a house.
6. I live in VN
7. I live on Le Loi Street.
8. I live at 326 Tran Phu Street.
9. I live in HCMC.
10. What's this in English?
Chúc bạn học tốt
nhớ vote 5s và câu trả lời hay nhất nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247