1. tía, bố, ba, thầy
2. má, mạ, bầm, u
3. ông nội
4. bà nội
5. ông ngoại
6. bà ngoại
7. bác trai, bá
8. bác gái, bá
9, chú
10. thím
11. cô
12. dượng
13. cô
14. dượng
15. cậu
16. mợ
17. cậu
18. mợ
19. dù
20. dượng
21. dì
22. dượng
23. anh trai
24. chị dâu
25. em trai
26. em dâu
27. chị gái
28. anh rể
29. em gái
30. em rể
31. con
32. con dâu
33. con rể
34. cháu
10. thím
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247